| Đặc tính: | - Dạng hạt rắn màu nâu hổ phách, dễ sử dụng trong các công thức cao su. - Khả năng hòa tan tốt trong benzene, chloroform, carbon disulfide và acetone, không tan trong nước. - Độc tính thấp, ít gây ô nhiễm, an toàn hơn so với nhiều loại chất chống oxy hóa truyền thống. - Tính ổn định cao, duy trì hiệu quả bảo vệ cao su trong điều kiện nhiệt, ánh sáng và ozone. - Tính tương thích tốt với các loại cao su thiên nhiên (NR) và cao su tổng hợp (SBR, BR, NBR, EPDM...). |
| Ứng dụng: | Antioxidant TMQ (RD) là phụ gia chống lão hóa cao su được sử dụng phổ biến trong: - Sản xuất lốp xe: Tăng tuổi thọ và độ bền cơ học cho sản phẩm. - Giày dép cao su: Giữ độ đàn hồi, ngăn nứt vỡ và phấn hóa. - Băng tải, dây curoa, đai truyền động: Cải thiện khả năng chịu mỏi và chịu nhiệt. - Cáp điện, dây điện: Bảo vệ vật liệu khỏi tác động của nhiệt và tia UV. |
| Bảo quản | Tính chất dễ cháy: Cần tránh xa nguồn lửa, nhiệt độ cao và tia lửa điện. Điều kiện lưu trữ: - Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm và ánh nắng trực tiếp. - Tránh tiếp xúc với oxy hóa mạnh hoặc dung môi dễ bay hơi. Thời hạn sử dụng: 24 tháng (2 năm) kể từ ngày sản xuất nếu bảo quản đúng cách. |
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật | Giá trị / Giới hạn | Phương pháp / Ghi chú |
Ngoại quan | Hạt màu hổ phách đến nâu | Quan sát bằng mắt |
Điểm hóa mềm (°C) | 80 – 100 | GB/T 8826-2003 |
Mất khối lượng khi nung (%) | ≤ 0.30 | GB/T 8826-2003 |
Hàm lượng tro (%) | ≤ 0.30 | GB/T 8826-2003 |
Không tan trong methanol (%) | ≤ 0.20 | GB/T 8826-2003 |
Tỷ trọng riêng | 1.05 | Ở 20°C |
>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<

