| Đặc tính: | - Khả năng chịu mài mòn cao, kéo dài tuổi thọ sản phẩm. - Độ bền kéo và độ giãn dài tốt, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp. - Độ đồng nhất cao, đảm bảo chất lượng sản phẩm khi phối trộn với các loại cao su khác. - Sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế và ổn định tính chất cơ học. |
| Thông số: | - ML1+4@100℃: 45 - Cis content (%): >96 - Volatile matter content (%): Max 0.5 - Ash content (%): Max 0.2 - Compound ML1+4@100℃: 55 - Tensile strength (kg/cm2): 198 - Elongation (%): 540 - 300% modulus (kg/cm2): 91 |
| Ứng dụng: | Ngành sản xuất lốp xe- Nguyên liệu chính cho vỏ lốp ô tô, xe gắn máy, tăng độ bền, khả năng chịu lực và tuổi thọ lốp.Ngành công nghiệp băng tải và đế giày dép- Dùng trong băng tải công nghiệp và đế giày dép chịu mài mòn, nâng cao hiệu suất sử dụng và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.Các loại BR khác trên thị trường Việt Nam- BR01 của Kumho, BR LG (Hàn Quốc), BR BSTE (Thái Lan), BR 1220 Nipol (Nhật Bản), BR 150 Taipol (Đài Loan), BR 130/BR 230 UBEPOL (Mỹ sản xuất tại Brasil). |
| Bảo quản: | - Bảo quản trong nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nguồn nhiệt cao. - Tránh ẩm ướt và các hóa chất ăn mòn để duy trì đặc tính cơ học và tuổi thọ cao su. - Tuân thủ các quy trình vận chuyển và lưu kho an toàn cho nguyên liệu cao su tổng hợp. |
>>> Xem các loại hóa chất tốt nhất trên thị trường chúng tôi cung cấp<<<

