CHẤT CHỐNG OXY HÓA LeNox AO-168

CHẤT CHỐNG OXY HÓA LeNox AO-168

  • MEGA0002737
Tên sản phẩm: CHẤT CHỐNG OXY HÓA LeNox AO-168
Đóng gói:

- 25 kg/bao hoặc thùng carton; có thể đóng gói theo yêu cầu khách hàng

Giới thiệu:

LeNox AO-168chất ổn định phosphite có khả năng chống thủy phân cao, được sử dụng như chất chống oxy hóa thứ cấp.

Sản phẩm hoạt động bằng cách phản ứng với các hydroperoxide trong polymer, ngăn chặn sự phân hủy do quá trình gia công nhiệt và kéo dài hiệu quả của chất chống oxy hóa chính.

LeNox® AO-168 giúp duy trì màu sắc, độ bền nhiệt và cơ học của nhựa trong quá trình sản xuất và sử dụng.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

Đặc tính:

- Ổn định cao với thủy phân và nhiệt độ

- Không gây đổi màu polymer

- Tương thích tốt với chất chống oxy hóa phenolic

- Dễ phối trộn, hiệu quả ổn định lâu dài

- Ứng dụng linh hoạt cho đa dạng nhựa kỹ thuật và nhiệt dẻo

Ứng dụng:

LeNox® AO-168chất chống oxy hóa phosphite rắn hiệu quả cao, có khả năng bảo vệ màu sắc và ổn định nhiệt của polymer vượt trội so với các loại phosphite khác.

Thường được sử dụng phối hợp với chất chống oxy hóa phenolic chính để tạo hệ chống oxy hóa tổng hợp (antioxidant blend), giúp:

- Tăng khả năng chịu nhiệt trong quá trình gia công;

- Ngăn biến màu, giảm phân hủy mạch polymer;

- Gia tăng tuổi thọ sản phẩm nhựa.

Bảo quản:

- Điều kiện lưu trữ: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm và nhiệt độ cao.

- Do có khả năng chịu ẩm kém, nên cần tránh tiếp xúc với hơi nước trong quá trình lưu trữ

- 2 năm kể từ ngày sản xuất (trong điều kiện bảo quản tiêu chuẩn)

 

*Thông số kỹ thuật:

Chỉ tiêu kiểm nghiệm

Đơn vị

Giá trị điển hình

Trạng thái

Bột hoặc hạt màu trắng

Khoảng nóng chảy

°C

183 – 187

Độ tinh khiết

%

≥ 99

Chỉ số axit

mg KOH/g

≤ 0.3

Độ truyền sáng (425 nm)

%

≥ 98

Độ truyền sáng (500 nm)

%

≥ 98

Hàm lượng bay hơi

%

≤ 0.3

2,4-di-t-butylphenol tự do

%

≤ 0.2

Tỷ trọng riêng (25°C)

~1.03 (ước tính)

Độ tan ở 20°C (g/100ml dung môi)

  

– Nước

Không tan

– Benzen

34

– Axeton

1

– Etyl axetat

4

 

>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<