| Đặc tính: | - Chất cho lưu huỳnh hiệu suất cao, giúp lưu hóa đồng đều, ổn định. - Không gây nở hoa (non-blooming), đảm bảo bề mặt sản phẩm mịn và thẩm mỹ. - An toàn khi lưu kho, có tính ổn định cao và không gây cháy nổ. - Cải thiện khả năng chống già hóa, chống nứt gãy, tăng độ bền kéo và độ đàn hồi của cao su. |
| Ứng dụng: | Lưu huỳnh phụ trợ là tác nhân làm cho quá trình lưu hóa đạt hiệu quả.Chịu nhiệt, có thể tái lưu hóa, chống lão hóa trong NR và cao su tổng hợp. Tốc độ chậm hơn khi sử dụng riêng. Tốc độ lưu hóa thấp hơn nữa khi sử dụng chất xúc tiến khác. DTDM được ứng dụng rộng rãi trong ngành cao su kỹ thuật, nơi yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt cao: - Hệ lưu hóa hiệu suất (EV) và bán hiệu suất (semi-EV): dùng như chất cho lưu huỳnh (sulphur donor) giúp quá trình lưu hóa hiệu quả hơn. - Cao su thiên nhiên (NR) và cao su tổng hợp (SBR, NBR, EPDM, CR): tăng khả năng chịu nhiệt, chống lão hóa, giảm tái lưu hóa. - Sản phẩm cao su kỹ thuật cao: Dây curoa, lốp ô tô, ống dẫn, gioăng, phớt, và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ bền cao. - Ứng dụng đặc biệt: Các sản phẩm cao su chịu nhiệt, chống lão hóa, hoặc hoạt động trong môi trường khắc nghiệt. |
| Bảo quản | - Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. - Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu được bảo quản đúng cách. - Tránh để sản phẩm tiếp xúc với độ ẩm hoặc nguồn nhiệt trong quá trình lưu kho. |
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật | Crystal | Oiled Crystal | Granule |
Ngoại quan | Tinh thể trắng (hoặc hạt) | Tinh thể trắng có dầu | Hạt trắng |
Nhiệt độ nóng chảy ban đầu (°C) | ≥ 120.0 | ≥ 120.0 | ≥ 120.0 |
Độ ẩm bay hơi (%) | ≤ 0.30 | ≤ 0.50 | ≤ 0.30 |
Hàm lượng tro (%) | ≤ 0.30 | ≤ 0.30 | ≤ 0.30 |
Cặn trên rây 840 μm (%) | 0.00 | 0.00 | – |
Hàm lượng phụ gia (%) | – | 0.1 – 1.0 | – |
Kích thước hạt (mm) | – | – | ~2.5 |
>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<

