Đặc tính | - Màu sắc: Vàng nâu đến đen, dạng xốp nhẹ, không mùi, dễ nhận biết.
- Khả năng giữ nước tốt: Giúp duy trì độ ẩm ổn định cho cây trồng, đặc biệt phù hợp trong môi trường khô hạn hoặc nhà kính.
- Độ pH trung tính (6,5 – 7,2): Không gây ảnh hưởng đến cân bằng dinh dưỡng của đất hoặc dung dịch trồng cây.
- Tỉ trọng nhẹ (50 – 150 kg/m³): Giúp giảm khối lượng vật liệu khi phối trộn với xi măng, đất hoặc các hợp chất khác.
- Chịu nhiệt cao: Nhiệt độ nóng chảy từ 1240 – 1430°C, lý tưởng cho các ứng dụng cách nhiệt, chống cháy.
- Tính trơ hóa học: Không độc hại, không phản ứng với các hóa chất thông thường, an toàn cho người sử dụng và môi trường.
|
Ứng dụng | ???? Trong nông nghiệp- Sử dụng làm giá thể trồng cây, ươm hạt, trồng rau thủy canh, cây cảnh.
- Tăng độ tơi xốp cho đất, giúp giữ ẩm tốt nhưng vẫn thoát nước nhanh, hạn chế úng rễ.
- Duy trì hàm lượng dinh dưỡng ổn định cho cây trồng nhờ khả năng trao đổi ion tự nhiên.
???? Trong công nghiệp và luyện kim- Dùng làm chất cách nhiệt, vật liệu chịu nhiệt trong lò nung, lò luyện kim.
- Là chất độn trong sơn, vật liệu chống cháy, vữa nhẹ, giúp tăng khả năng cách âm và giảm trọng lượng.
- Ứng dụng trong xử lý tràn dầu, hấp phụ chất lỏng công nghiệp nhờ cấu trúc xốp có khả năng hút dầu cao.
???? Trong vật liệu xây dựng- Là thành phần của vữa chống cháy, tường cách nhiệt, bê tông nhẹ.
- Giúp tăng khả năng cách âm, cách nhiệt cho công trình mà vẫn đảm bảo độ bền cơ học.
- Được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà máy, kho chứa yêu cầu an toàn cháy nổ cao. |
Bảo quản | - Bảo quản Bột Vermiculite trong bao kín, đặt ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
- Tránh để sản phẩm tiếp xúc với độ ẩm cao hoặc môi trường có hóa chất ăn mòn.
- Đóng kín bao sau khi sử dụng để tránh hút ẩm và giữ nguyên chất lượng vật liệu |
>> Xem ngay các loại hóa chất ngành sơn tốt nhất hiện nay trên thị trường <<