| Đặc tính: | Phân hạng RSS dựa trên ngoại quan và số lượng bọt: - RSS 1: Không có bọt, không bụi, không vết dơ. |
| Đặc điểm nổi bật: | - Cường lực kéo đứt cao, đảm bảo độ bền cơ học vượt trội. - Dễ gia công, có thể phối trộn với các loại cao su khác để tăng tính chất kỹ thuật mong muốn. |
| Ứng dụng: | ???? Ngành lốp ô tô và xe máy- Là nguyên liệu chính sản xuất lốp ô tô, xe máy và xe tải, giúp tăng độ bền, khả năng chịu tải và kháng mài mòn.???? Ngành kỹ thuật cao su- Ứng dụng trong sản xuất gioăng, đệm, ống cao su chịu áp lực và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu tính đàn hồi và kháng mài mòn cao.???? Ngành công nghiệp vật liệu kỹ thuật- Dùng trong các sản phẩm cao su kỹ thuật yêu cầu cường lực cao, kháng đứt tốt, bao gồm dây curoa, băng tải, và các chi tiết chịu lực cơ học. |
| Bảo quản và an toàn | - Bảo quản cao su RSS ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nguồn nhiệt cao. - Tuân thủ các quy trình vận chuyển và lưu kho an toàn cho vật liệu cao su. |
>> Nhận tư vấn về nguyên vật liệu và chuyển giao công nghệ sản xuất ngành sơn <<

