Đặc tính | - VINNOL H 40/43 là nhựa nhiệt dẻo, - Tính linh hoạt màng sơn cao, khả năng chống ăn mòn tốt, kháng nước, môi trường ẩm, kháng hóa chất như dầu, mỡ nhờn. - Ngoài ra nó còn tính chất kháng kiềm, kháng axit yếu, dung dịch muối cũng như chất béo, white sprit, ancol. - Tan tốt trong ketone và ester, không tan trong ancol và chất béo, tan có giới hạn trong các hợp chất hydrocacbon thơm. - Tương hợp tốt với các nhựa gốc acrylic, nhựa gốc ketone và một vài nhựa gốc Epoxy - Không tương hợp với nhựa gốc alkyd, gốc poly vinyl acetate, gốc poly vinyl butyrals, NC. - Hàm lượng clo 35.9-37.1 wt % - K value 41-43 - Chất bay hơi < 2 wt% - Độ nhớt ( 20% hàm rắn trong dung môi MEK ) 20-30 mPas - Thời gian chảy trong ( 20% hàm rắn trong dung môi MEK ) 26s - Hình thức : dạng bột - Kích thước hạt < 1 mm - Tỉ trọng 1.33g/cm3 - Nhiệt độ thủy tinh hóa 58 0C - Khối lượng mol phân tử 40000-50000… |
Ứng dụng | Đóng gói bao bì Bột màu Sơn trên giấy, màng mỏng Sơn giao thông Sơn mài Sơn gỗ |
NHỰA NHIỆT DẺO VINNOL H 40/43
- MEGA0002069
Tên sản phẩm: | VINNOL H 40/43 |
Xuất xứ: | ĐỨC |
Bao gói: | 25Kg / bao |
Giới thiệu: | Là một copolymer với thành phần xấp xỉ 66% vinyl chloride và 34% vinyl acetate về khối lượng. Được xem như là chất kết dính bề mặt trong sơn và mực in |