Đặc tính | - Cải thiện độ cứng và khả năng chịu lực cho cao su. - Tăng khả năng chống mài mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm. - Phân tán tốt trong hỗn hợp cao su và nhựa. - Ổn định chất lượng và dễ gia công trong sản xuất. |
Thông số | - Khối lượng riêng: 490±40 kg/m3 - Gía trị KPH: 8.0-10 % - Hàm lượng tro: 0.5 % - Diện tích bề mặt riêng (CTAB): 23-35 (103m2/kg) - Độ ngấm dầu: 72±10 (10-5m3/kg) - Hàm lượng I ốt: 29±6 (g/kg) |
Ứng dụng | Than đen N774 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cao su giúp tăng cứng, tăng khả năng chịu mài mòn. - Sản xuất lốp xe: Gia cường cao su, giúp tăng tuổi thọ và độ bền cơ học. - Cao su kỹ thuật: Ứng dụng trong dây curoa, ống cao su, đệm cao su chịu tải. - Các sản phẩm chống mài mòn: Giúp nâng cao hiệu suất và độ bền trong môi trường khắc nghiệt. |
Bảo quản | - Bảo quản sản phẩm trong bao kín, nơi khô ráo, thoáng mát. - Tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ cao, ẩm ướt. - Xếp dỡ nhẹ nhàng, hạn chế rách vỡ bao bì. |
>> Tìm hiểu thêm về Than đen N330
>> Tìm hiểu thêm về Than đen N660
>> Tìm hiểu thêm về Than đen N990
>>> Liên hệ với chúng tôi để nhận ưu đãi <<<