Đặc tính | - Ngoại quan: Bột màu trắng, mịn, dễ phân tán. - Hàm lượng Canxi: 7 ± 0.5%. - Tính an toàn: Không độc hại, đáp ứng tiêu chuẩn môi trường quốc tế. -Đặc điểm nổi bật: Khả năng bôi trơn, phân tán và chống thấm tốt, ổn định trong nhiều môi trường ứng dụng khác nhau. - Ổn định nhiệt tốt, giảm biến màu trong sản phẩm. - Có thể phối hợp với Zinc Stearate để tăng hiệu quả bôi trơn và ổn định hóa học. |
Ứng dụng | Calcium Stearate LUB 55 là phụ gia đa năng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: - Ngành nhựa: Dùng làm chất bôi trơn trong quá trình đùn nhựa, chất ổn định cho PVC và các loại nhựa khác. - Ngành masterbatch (màu chủ đạo): Đóng vai trò chất phân tán, giúp màu phân tán đồng đều, ổn định. - Sơn phủ & mực in: Sử dụng như chất làm phẳng, chống trầy xước và hỗ trợ mài mòn bề mặt. - Ngành cao su: Làm chất giải phóng khuôn, giúp sản phẩm cao su dễ tách khuôn, bề mặt đẹp. - Ngành xây dựng: Phụ gia chống thấm trong bê tông, cải thiện độ bền và khả năng chống ẩm. |
Bảo quản | - Bảo quản sản phẩm trong bao kín, đặt nơi khô ráo, thoáng mát. - Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, nguồn nhiệt và môi trường ẩm ướt. - Nhiệt độ lưu trữ lý tưởng: từ 5 – 35°C. - Đảm bảo bao bì còn nguyên vẹn khi sử dụng để giữ chất lượng sản phẩm ổn định. |
*Thông số kỹ thuật:
Chỉ tiêu kiểm tra | Đơn vị | Giá trị |
Ngoại quan | – | Bột trắng |
Hàm lượng Canxi (Ca) | % | 7 ± 0.5 |
Độ ẩm | % | ≤ 3.0 |
Tỷ trọng khối (Bulk Density) | g/cm³ | 0.23 ± 0.05 |
Điểm nóng chảy | °C | < 150 |
Hàm lượng axit béo tự do | % | ≤ 0.5 |
Độ mịn (lọt qua sàng 325 mesh) | % | 99.9 |
>> Liên hệ nhận tư cụ thể về sản phẩm <<