| Đặc tính: | - Độ tinh khiết cao (≥ 99.5%): Đảm bảo hiệu quả tối ưu trong các quá trình sản xuất công nghiệp - Hàm lượng tạp chất thấp: Pb ≤ 500 ppm, Cd ≤ 50 ppm, Cu ≤ 10 ppm, Mn ≤ 10 ppm, As ≤ 6 ppm. - Độ tan trong axit thấp (≤ 0.15%), giúp duy trì độ ổn định của sản phẩm trong nhiều môi trường. - Bề mặt riêng lớn (4.5 – 6.0 m²/g): Tăng khả năng phản ứng và độ phân tán trong cao su, sơn và chất xúc tác. - Tỷ trọng riêng: ≥ 5.50, cho phép dễ dàng trộn và gia công trong quá trình sản xuất. - Dạng bột trắng vô định hình, mịn, dễ khuấy trộn và không vón cục. - Tổn hao khi nung 800°C ≤ 0.30%, đảm bảo độ bền nhiệt cao và ổn định trong các quá trình xử lý ở nhiệt độ cao. |
| Ứng dụng: | Bột Kẽm Oxit 99.5% là nguyên liệu quan trọng và đa dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm: - Ngành cao su và săm lốp: Dùng làm chất hoạt hóa trong lưu hóa, tăng độ bền kéo, khả năng chịu mài mòn và tuổi thọ sản phẩm. - Ngành gốm sứ: Làm nguyên liệu tạo men, tăng độ trắng sáng và độ bóng cho sản phẩm gốm. - Sơn và mực in: Cải thiện khả năng bám dính, chống tia UV và tăng độ bền màu. - Phân bón vi lượng: Bổ sung kẽm cho đất, giúp cây trồng phát triển khỏe mạnh, chống vàng lá và còi cọc. - Xúc tác & mạ điện: Dùng trong sản xuất chất xúc tác, chất ổn định và trong các quy trình mạ điện công nghiệp. - Ngành nhựa và PVC: Làm chất ổn định nhiệt, giúp tăng độ bền và tính chống lão hóa cho sản phẩm nhựa. |
| Bảo quản: | - Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm và ánh nắng trực tiếp. - Không để gần nguồn nhiệt hoặc hóa chất dễ phản ứng. - Sản phẩm có thể được cung cấp theo yêu cầu kỹ thuật riêng của khách hàng. |
*Thông số kỹ thuật:
Tỷ trọng | 0.93 g/cm³ |
Độ nhớt Mooney | 46 MU |
Hàm lượng brom (Br) | 2.1 wt% |
Brom hữu dụng | 1.03 mol% |
Hàm lượng nước | ≤ 0.6 wt% |
Tro | ≤ 0.4 wt% |
Momen xoắn cực đại | 7.1 dN·m |
Thời gian lưu hóa t’90 | 6.9 phút |
Màu sắc | Trắng đến hổ phách nhạt |
Hình dạng | Dạng bánh (bale), bọc màng EVA dễ phân tán |
>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<

