CAO SU TÁI SINH EPDM – 110 MESH

CAO SU TÁI SINH EPDM – 110 MESH

  • MEGA0002683
Tên sản phẩm: CAO SU TÁI SINH EPDM – 110 MESH
Giới thiệu:

EPDM Reclaimed Rubber 110 Meshcao su tái sinh từ cao su EPDM, được sản xuất bằng công nghệ tái chế hiện đại, giúp giảm chi phí nguyên liệu, bảo vệ môi trườnggiữ lại đặc tính cơ lý vượt trội của EPDM nguyên sinh.

Sản phẩm ở dạng khối cao su đen đồng nhất, được lọc mịn qua rây 110 mesh, phù hợp cho các ứng dụng cần độ mịn cao, khả năng phối trộn tốt và tính đồng đều ổn định.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

Đặc tính:

- Độ đồng nhất cao, dễ phối trộn trong cao su EPDM nguyên sinh hoặc hỗn hợp cao su khác.

- Khả năng chịu thời tiết, ozone và nhiệt tốt, tương đương cao su EPDM nguyên chất.

- Giảm đáng kể chi phí nguyên liệu mà vẫn duy trì tính cơ lý ổn định.

- Thân thiện môi trường, góp phần giảm rác thải cao su công nghiệp.

- Dễ gia công, thích hợp cho đùn, cán, ép và lưu hóa.

- Giảm giá thành sản phẩm nhờ tái sử dụng nguyên liệu cao su có giá trị.

- Dễ phối trộn với EPDM, NR, SBR hoặc NBR.

- Không ảnh hưởng đến khả năng lưu hóa và bám dính.

- Phù hợp tiêu chuẩn sản xuất cao su kỹ thuật, dân dụng và công nghiệp.

Ứng dụng:

EPDM Reclaimed Rubber 110 Mesh được sử dụng rộng rãi trong:

- Sản xuất gioăng, ron, đệm cao su kỹ thuật.

- Băng tải, tấm lót, sản phẩm cách điện.

- Phụ gia phối trộn trong cao su EPDM nguyên sinh để tiết kiệm chi phí.

- Các sản phẩm cao su kỹ thuật chống lão hóa, chống thời tiết và chịu nhiệt cao.

Bảo quản:

- Bao bì: Đóng gói tiêu chuẩn theo khối hoặc pallet, tùy yêu cầu khách hàng.

- Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng và nguồn nhiệt.

- Vận chuyển: Bằng container hoặc xe tải kín, tránh ẩm ướt.

Chứng nhận:

- Nhà sản xuất: Mitsui Chemicals, Inc. – Nhật Bản

- Địa chỉ: 2-2-1 Yaesu, Chuo-ku, Tokyo 104-0028, Japan

- Tuân thủ: Quy định GHS, tiêu chuẩn an toàn quốc tế và nội quy vận chuyển hàng hóa không nguy hiểm.

  

 

*Thông số kỹ thuật:

Chỉ tiêu kiểm tra

Kết quả

Phương pháp kiểm tra

Hình dạng

Khối cao su đen (Black rubber bulk)

Quan sát

Độ nhớt Mooney (ML100°C @ 1+4)

48

Q/AJZ003-Vulcanization 2012

Nhiệt độ lưu hóa (°C)

142

Tiêu chuẩn nội bộ

Thời gian lưu hóa (phút)

5” / 10” / 15”

Kiểm nghiệm thực tế

Độ bền kéo đứt (MPa)

7.8

ASTM D412

Độ giãn dài khi đứt (%)

250

ASTM D412

Tỷ trọng (g/cm³)

1.23

ASTM D792

Độ mịn (mesh)

110

Phân tích rây tiêu chuẩn

  

>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<