CHẤT BÔI TRƠN LeLubri EBS – ETHYLENE BIS STEARAMIDE

CHẤT BÔI TRƠN LeLubri EBS – ETHYLENE BIS STEARAMIDE

  • MEGA0002792
Tên sản phẩm: CHẤT BÔI TRƠN LeLubri EBS – ETHYLENE BIS STEARAMIDE
Đóng gói:

20 kg hoặc 25 kg/bao (túi giấy – nhựa ghép PE)

Giới thiệu:

LeLubri EBSchất bôi trơn tổng hợp dạng sáp, được sử dụng rộng rãi trong ngành nhựa, cao su, sơn, masterbatch và bột màu.

Nhờ đặc tính kép vừa là chất bôi trơn nội (internal lubricant) vừa là bôi trơn ngoại, EBS giúp giảm ma sát, cải thiện khả năng chảy, nâng cao độ bóng bề mặt và khả năng tháo khuôn cho nhiều loại nhựa kỹ thuật.

Đây là phụ gia quan trọng trong các công thức ABS, PS, PVC, PA, PE, PP, PC, POM, PBT, PET, cũng như bột phủcao su tổng hợp.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

Đặc tính:

Chất rắn dạng sáp trắng, không mùi, không độc hại
- Độ ổn định nhiệt cao, không bị phân hủy ở nhiệt độ gia công nhựa (≤ 300°C)
- Giảm ma sát và cải thiện tính chảy của nhựa nóng chảy
- Tăng độ bóng và khả năng tháo khuôn cho sản phẩm ép phun, đùn, kéo sợi
- Tương thích tốt với nhiều loại polymer, không ảnh hưởng màu sắc hoặc cơ lý tính
- Tăng khả năng phân tán của pigment và filler trong hệ masterbatch
- Chống dính và chống bám khuôn trong cao su, keo dán, và bột phủ

Ứng dụng:

Ngành / Ứng dụng

Công dụng chính

Liều lượng khuyến nghị

Nhựa kỹ thuật (ABS, PS, PVC, PA, PE, PP, PC, POM, PBT, PET)

Bôi trơn nội và ngoại, tăng độ chảy và khả năng tháo khuôn

0.5 – 2%

Masterbatch màu & phụ gia

Chất phân tán cho pigment, tăng độ đồng nhất

0.5 – 5%

Cao su và elastomer

Chất chống dính, phân tán chất độn, chất bôi trơn

0.5 – 3%

Xơ sợi tổng hợp (PP, PET)

Tác nhân phân tán, giúp màu và phụ gia phân bố đều

0.5 – 3%

Sơn bột (powder coating)

Tác nhân san đều bề mặt, chống vàng, tăng độ bóng

0.3 – 1%

Keo dán, mực in

Chống dính, tăng độ mịn và ổn định màu sắc

Theo công thức

Gia công kim loại & luyện bột

Chất bôi trơn, giảm ma sát

Theo yêu cầu

Nhựa đường & vật liệu chống thấm

Tăng nhiệt độ hóa mềm và độ bền cơ học

Theo thiết kế

Bảo quản:

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp

- Nhiệt độ bảo quản < 35°C

Đậy kín sau khi sử dụng để tránh hút ẩm

- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất

 

*Thông số kỹ thuật:

Màu sắc (Thang Gardner)

≤ 3

Chỉ số acid (mgKOH/g)

≤ 7.5

Chỉ số amine tổng (mgKOH/g)

≤ 2.5

Khoảng nhiệt độ nóng chảy (°C)

141.5 – 146.5

Độ mịn

20 / 125 / 150 / 200 / 325 tùy loại

Hao hụt khi gia nhiệt (%)

≤ 0.5

 

>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<