| Đặc tính: | - Khả năng hấp thụ tia UV mạnh, bảo vệ polymer khỏi phân hủy do ánh sáng mặt trời. |
| Ứng dụng: | UV-234 được sử dụng phổ biến trong nhiều loại polymer kỹ thuật và vật liệu cao cấp: - Nhựa polyolefin (PP, PE, TPE) - Nhựa kỹ thuật: PC, PA, POM, PBT, PET, PMMA - Nhựa PVC cứng và vật liệu pha trộn PVC compound - Sơn, keo, phủ bề mặt và sợi tổng hợp (fibers & coatings) Sản phẩm đặc biệt hiệu quả khi phối hợp cùng các chất ổn định ánh sáng khác (HALS) để tăng hiệu quả chống lão hóa quang học toàn diện. |
| Bảo quản: | - Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp - Tránh tiếp xúc với nguồn nhiệt cao và ẩm ướt - Thời hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất nếu bảo quản đúng cách. |
*Thông số kỹ thuật:
Ngoại quan | Bột màu vàng nhạt |
Nhiệt độ nóng chảy | ≥ 139.5 – 141°C |
Hàm lượng bay hơi | ≤ 0.5% |
Hàm lượng tro | ≤ 0.05% |
Độ tinh khiết | ≥ 99% |
Độ truyền sáng | 460 nm ≥ 97%, 500 nm ≥ 98% |
Khối lượng riêng | ~1.25 g/cm³ (ước tính) |
Dạng sản phẩm | Bột mịn dễ phân tán |
Ứng dụng tiêu biểu
Ngành sử dụng | Công dụng của UV-234 |
Nhựa kỹ thuật (PC, PBT, PET) | Ngăn ngừa vàng hóa, duy trì độ trong suốt |
Nhựa polyolefin (PP, PE, TPE) | Tăng tuổi thọ ngoài trời, chống lão hóa tia UV |
PVC cứng & vật liệu composite | Giữ độ bóng bề mặt và màu sắc |
Sợi tổng hợp & màng nhựa (film, fiber) | Chống suy giảm cơ lý tính khi tiếp xúc ánh sáng |
Sơn – phủ bảo vệ | Chống phai màu, tăng độ bền quang học |
>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<

