| Đặc tính: | - Xúc tiến lưu hóa mạnh mẽ: DPG (D) hoạt động hiệu quả trong vai trò xúc tiến thứ cấp, giúp tăng tốc độ lưu hóa khi kết hợp với nhóm thiazole (MBT, MBTS) hoặc sulfenamide (CBS, TBBS). - Ổn định phản ứng: Giúp kiểm soát thời gian lưu hóa, hạn chế hiện tượng “scorch” (cháy sớm). - Tăng độ bền cơ học: Góp phần nâng cao độ bền kéo, độ dãn dài và độ đàn hồi của sản phẩm cao su. - Khả năng phân tán tốt, ít bay hơi, thích hợp cho các hệ cao su cần tính ổn định lâu dài. - An toàn, không độc hại, thân thiện hơn với môi trường so với một số xúc tiến khác. |
| Thông số: | - Tên hóa học: Diphenyl Guanidine - Công thức phân tử: C₁₃H₁₃N₃ - Khối lượng phân tử: 211.27 - Xuất xứ: Puyang Willing – Trung Quốc - Ngoại quan: Hạt màu trắng xám, không vị, không độc hại. - Tỷ trọng: 1.08 – 1.19 g/cm³ - Độ tan: + Tan trong acetone, ethyl acetate, benzene, ancol. + Ít tan trong CCl₄, không tan trong nước và xăng. |
| Ứng dụng: | Chất xúc tiến lưu hóa DPG (D) được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực sản xuất cao su công nghiệp và dân dụng, bao gồm: - Xúc tiến thứ cấp trong hệ phối hợp với thiazole (MBT, MBTS) hoặc sulfenamide (CBS, TBBS) dùng cho NR, SBR, NBR, EPDM. - Phụ gia ổn định tạo bọt trong cao su latex. - Có thể dùng như chất điều chỉnh thời gian lưu hóa, đảm bảo sản phẩm đạt độ chín đồng đều và cơ tính cao. |
| Bảo quản: | - Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nguồn nhiệt cao. - Không để gần chất oxy hóa mạnh hoặc dung môi dễ cháy. - Đóng kín bao bì sau khi sử dụng để tránh ẩm và kết khối. - Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất. |
>>> Xem các loại hóa chất tốt nhất trên thị trường chúng tôi cung cấp<<<

