Đặc tính: | - Không tan trong CS₂ (carbon disulfide): Dạng lưu huỳnh polymer bền, không bị kết tinh lại. - Phân tán tốt trong hỗn hợp cao su: Cải thiện tính đồng đều và hiệu suất lưu hóa. - An toàn – thân thiện: Không độc hại, dễ xử lý trong sản xuất. |
Ứng dụng: | Lưu huỳnh không tan Insoluble Sulfur HD OT 20 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cao su, đặc biệt là: - Sản xuất lốp xe ô tô, xe tải, xe máy (các phần như lớp vỏ, lớp đệm, lớp gai, hông lốp). - Cao su kỹ thuật: Gioăng, đệm, ống cao su, băng tải, ống dẫn, sản phẩm chịu ma sát. - Cao su màu sáng: Do khả năng chống blooming và giữ màu tốt. - Tăng độ kết dính giữa sợi bố – thép – cao su: Giúp tăng độ bền kết cấu và tuổi thọ của lốp xe. Nhờ hiệu quả chống nở lưu huỳnh và độ ổn định cao, Insoluble Sulfur là nguyên liệu không thể thiếu trong ngành sản xuất lốp xe hiện đại. |
Bảo quản: | - Điều kiện lưu trữ: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa các chất oxi hóa, amin và kiềm mạnh. - Nhiệt độ bảo quản: dưới 35°C. - Thời hạn sử dụng: Ít nhất 12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu còn trong bao bì gốc kín. |
*Thông số kỹ thuật:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Giá trị tiêu chuẩn |
Ngoại quan | Bột màu vàng |
Hàm lượng lưu huỳnh tổng | 80 ± 1.5% |
Hàm lượng lưu huỳnh không tan | ≥ 72% |
Hàm lượng dầu | 20.0 ± 1.5% |
Hàm lượng axit (tính theo H₂SO₄) | ≤ 0.05% |
Mất khối lượng khi nung (80℃) | ≤ 0.50% |
Hàm lượng tro | ≤ 0.15% |
Ổn định nhiệt ở 105℃ × 15 phút | ≥ 80% |
Ổn định nhiệt ở 120℃ × 15 phút | ≥ 50% |
Tiêu chuẩn kỹ thuật | Q/1722SSHG J 0201-2012 |
>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<