| Đặc tính: | - Không độc hại, an toàn trong quá trình sản xuất. - Có thể đóng vai trò chất xúc tiến lưu hóa phụ hoặc chất lưu hóa chính. - Tạo sản phẩm cao su có độ bền nhiệt cao, kháng lão hóa tốt, độ đàn hồi ổn định. - Hiệu suất lưu hóa cao, thích hợp với nhiều loại cao su khác nhau. |
| Ứng dụng: | WILLING DPTT (TRA)-6 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cao su, đặc biệt là: - Chất xúc tiến phụ cho cao su tự nhiên, cao su tổng hợp và latex. - Tác nhân lưu hóa nhờ khả năng phân hủy lưu huỳnh tự do khi gia nhiệt (hàm lượng lưu huỳnh hiệu dụng đạt khoảng 58% khối lượng). - Dùng làm chất xúc tiến chính trong các loại cao su đặc biệt như:
Thích hợp trong các sản phẩm cao su kỹ thuật, cao su chịu nhiệt, cao su chống lão hóa và các hệ lưu hóa đòi hỏi độ bền cơ học cao. |
| Bảo quản: | - Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, có thông gió tốt. - Tránh ánh nắng trực tiếp và nguồn nhiệt cao để đảm bảo chất lượng ổn định. - Thời hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất. - Có thể cung cấp ở dạng bột mịn siêu mịn theo yêu cầu kỹ thuật riêng của khách hàng. |
*Thông số kỹ thuật:
Ngoại quan | Bột hoặc hạt màu vàng nhạt |
Nhiệt độ nóng chảy ban đầu (°C, phương pháp mao quản) | ≥ 112.0 |
Hàm lượng bay hơi (%) | ≤ 0.30 – 0.50 |
Tro (%) | ≤ 0.30 |
Cặn sàng 150μm (%) | ≤ 0.10 |
Cặn sàng 63μm (%) | ≤ 0.50 |
Hàm lượng phụ gia (%) | 0.0 – 2.0 |
Đường kính hạt (mm, dạng hạt) | Khoảng 1.5 |
Tỷ trọng | 1.5 |
Tính tan | Tan trong chloroform, benzene, acetone, CS₂; tan một phần trong xăng, CCl₄; không tan trong nước và kiềm loãng |
>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<

