NHỰA LƯU HÓA – CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA WILLING DPTT (TRA)-6

NHỰA LƯU HÓA – CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA WILLING DPTT (TRA)-6

  • MEGA0002775
Tên sản phẩm: 

NHỰA LƯU HÓA – CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA WILLING DPTT (TRA)-6

Giới thiệu:

WILLING DPTT (TRA)-6 là chất xúc tiến lưu hóa dạng bột hoặc hạt màu vàng nhạt, không độc, không mùi, được sử dụng phổ biến trong các quá trình lưu hóa cao su tự nhiên và cao su tổng hợp.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đóng gói trong bao 25kg dạng bao PP hoặc bao giấy có lớp PE chống ẩm, thuận tiện cho vận chuyển và bảo quản.

Với khả năng giải phóng lưu huỳnh tự do khi gia nhiệt, DPTT (TRA)-6 có thể đóng vai trò như chất xúc tiến phụ hoặc tác nhân lưu hóa trực tiếp, mang lại độ bền nhiệt, khả năng kháng lão hóa và hiệu suất lưu hóa vượt trội cho các sản phẩm cao su kỹ thuật.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

Đặc tính:

Không độc hại, an toàn trong quá trình sản xuất.

Có thể đóng vai trò chất xúc tiến lưu hóa phụ hoặc chất lưu hóa chính.

Tạo sản phẩm cao su có độ bền nhiệt cao, kháng lão hóa tốt, độ đàn hồi ổn định.

- Hiệu suất lưu hóa cao, thích hợp với nhiều loại cao su khác nhau.

Ứng dụng:

WILLING DPTT (TRA)-6 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cao su, đặc biệt là:

- Chất xúc tiến phụ cho cao su tự nhiên, cao su tổng hợp và latex.

- Tác nhân lưu hóa nhờ khả năng phân hủy lưu huỳnh tự do khi gia nhiệt (hàm lượng lưu huỳnh hiệu dụng đạt khoảng 58% khối lượng).

Dùng làm chất xúc tiến chính trong các loại cao su đặc biệt như:

  • Cao su polyethylene clo sulfon hóa (CSM)
  • Cao su butadiene – styrene (SBR)
  • Cao su butyl (IIR)

Thích hợp trong các sản phẩm cao su kỹ thuật, cao su chịu nhiệt, cao su chống lão hóacác hệ lưu hóa đòi hỏi độ bền cơ học cao.

Bảo quản:

Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, có thông gió tốt.

- Tránh ánh nắng trực tiếp và nguồn nhiệt cao để đảm bảo chất lượng ổn định.

- Thời hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất.

Có thể cung cấp ở dạng bột mịn siêu mịn theo yêu cầu kỹ thuật riêng của khách hàng.

 

*Thông số kỹ thuật:

Ngoại quan

Bột hoặc hạt màu vàng nhạt

Nhiệt độ nóng chảy ban đầu (°C, phương pháp mao quản)

≥ 112.0

Hàm lượng bay hơi (%)

≤ 0.30 – 0.50

Tro (%)

≤ 0.30

Cặn sàng 150μm (%)

≤ 0.10

Cặn sàng 63μm (%)

≤ 0.50

Hàm lượng phụ gia (%)

0.0 – 2.0

Đường kính hạt (mm, dạng hạt)

Khoảng 1.5

Tỷ trọng

1.5

Tính tan

Tan trong chloroform, benzene, acetone, CS₂; tan một phần trong xăng, CCl₄; không tan trong nước và kiềm loãng

 

>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<