CHẤT BẢO QUẢN KALI SORBATE

CHẤT BẢO QUẢN KALI SORBATE

  • MEGA0002990

Tên Sản Phẩm

CHẤT BẢO QUẢN SORBATE KALI

Xuất xứ

China

Bao gói

25 kg/thùng carton tiêu chuẩn (hoặc theo yêu cầu khách hàng)

Giới thiệu

Kali Sorbate là Phụ gia Potassium Sorbate, muối kali của axit sorbic, có dạng bột tinh thể hoặc vảy màu trắng, không mùi hoặc hơi có mùi nhẹ đặc trưng.

Sản phẩm có tính hút ẩm nhẹ, tan dễ dàng trong nước và ethanol, là chất bảo quản thực phẩm phổ biến và an toàn, được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm và thuốc lá.

- Công thức phân tử: C₆H₇KO₂
- Khối lượng phân tử: 150.22
- CAS No.: 24634-61-5

Với cơ chế ức chế nấm mốc, men và vi khuẩn, Sorbate Kali giúp kéo dài thời gian bảo quản thực phẩm mà không làm thay đổi hương vị, màu sắc hoặc giá trị dinh dưỡng.

Đây là chất bảo quản acid hữu cơ, được Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)FAO công nhận an toàn khi sử dụng đúng liều lượng.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

Đặc tính

- Là muối của sorbic acid, không màu hoặc bột kết tinh, không mùi hoặc có mùi nhẹ

- Được dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, giúp làm giảm nguy cơ gây bệnh truyền qua thực phẩm mà không ảnh hưởng đến màu sắc hay hương vị

- Dạng bột trắng mịn, dễ hòa tan, tương thích với hầu hết thực phẩm và nguyên liệu khác.

- Ổn định ở nhiệt độ thường, nhưng có thể bị oxy hóa nhẹ trong không khí ẩm.

- chất bảo quản phổ dụng, hiệu quả cao ở pH ≤ 6.5, không gây độc hại hoặc dị ứng.

- Màu sắc: bột trắng

- Hàm lượng (%): 99.0 – 101.0

- Độ chua (%): ≤1.0

- Hàm lượng nước (%): ≤1.0

- Hiệu quả kháng khuẩn và kháng nấm mạnh mẽ, giúp kéo dài hạn sử dụng thực phẩm.
- An toàn, không độc, được phép sử dụng trong thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.

Ứng dụng

a. Ngành thực phẩm:

Dùng làm Phụ gia bảo quản thực phẩm tự nhiên cho:

- Bánh mì, bánh ngọt, mì sợi, nước sốt, đồ uống, phô mai, bơ, sữa chua, trái cây sấy, mứt, rượu vang và đồ hộp.

- Ức chế nấm men và vi sinh vật, giúp kéo dài hạn sử dụngkhông ảnh hưởng đến mùi vị và cấu trúc sản phẩm.

Được ưa chuộng nhờ tính an toàn và không tạo vị đắng như các chất bảo quản tổng hợp khác.

b. Ngành mỹ phẩm:

chất bảo quản kháng khuẩn nhẹ, dùng trong kem dưỡng, sữa rửa mặt, dầu gội, nước hoa, son môi, giúp ngăn ngừa nấm mốc và tăng độ bền sản phẩm.

c. Ngành dược phẩm & y tế:

Sử dụng làm chất bảo quản cho thuốc mỡ, siro, dung dịch uốngsản phẩm chăm sóc sức khỏe.

Dễ tương thích với các hoạt chất khác mà không gây biến đổi dược tính.

d. Ngành công nghiệp khác:

Dùng trong sản xuất thuốc lá, nhựa, cao su và nhựa thông như chất ức chế vi sinh và chất ổn định.

Bảo quản

- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất (khi bao bì còn nguyên vẹn).

- Điều kiện bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, không để gần hóa chất độc hại, hàng có mùi hoặc dễ bay hơi.

Lưu ý: Tránh để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với không khí ẩm vì dễ bị oxy hóa và đổi màu.

An toàn

Phụ gia Potassium Sorbate được xem là an toàn và không độc hại, tuy nhiên trong quá trình thao tác:

- Tránh tiếp xúc trực tiếp với da, mắt và đường hô hấp.

- Trang bị găng tay, kính bảo hộ, khẩu trang và quần áo bảo hộ khi làm việc.

- Tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa hoặc các chất oxy hóa mạnh.

Thông số kỹ thuật

Ngoại quan

Bột trắng hoặc tinh thể trắng

Hàm lượng (Assay, %)

99.0 – 101.0

Kiềm tính (tính theo K₂CO₃, %)

≤ 1.0

Độ acid (tính theo Axit Sorbic, %)

≤ 1.0

Hàm lượng Aldehyde (theo Formaldehyde, %)

≤ 0.1

Hàm lượng kim loại nặng (tính theo Pb, mg/kg)

≤ 10

Arsenic (As, mg/kg)

≤ 2.0

Chì (Pb, mg/kg)

≤ 2.0

Thủy ngân (Hg, mg/kg)

≤ 1.0

Hao hụt khối lượng sau sấy (%)

≤ 1.0

>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<