TIÊU CHUẨN SƠN BẢO VỆ KẾT CẤU THÉP - TCVN 8789-2011

TIÊU CHUẨN SƠN BẢO VỆ KẾT CẤU THÉP - TCVN 8789-2011

TIÊU CHUẨN SƠN BẢO VỆ KẾT CẤU THÉP - TCVN 8789-2011

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sơn và hệ sơn được sử dụng để bảo vệ kết cấu thép trong điều kiện khí hậu tự nhiên, dưới tác động thường xuyên của môi trường ăn mòn ở các mức độ khác nhau (phân loại theo ISO 12944-2).

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2090:2007 (ISO 15528:2000), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu.

TCVN 2091:2008 (ISO 1524:2000), Sơn, vecni và mực in - Phương pháp xác định độ nghiền mịn.

TCVN 2092:2008 (ISO 2431:1993/Cor 1: 1994/Cor 2: 1999), Sơn và vecni - Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy.

TCVN 2093:1993, Sơn - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn.

TCVN 2096:1993, Sơn - Phương pháp xác định thời gian khô và độ khô.

TCVN 2097:1993, Sơn - Phương pháp xác định độ bám dính của màng sơn

TCVN 2098:2007 (ISO 1522:2002), Sơn và vecni - Phép thử dao động tắt dần của con lắc

TCVN 2099:2007 (ISO 1519:2002), Sơn và vecni - Phép thử uốn (trục hình trụ)

TCVN 2100-2:2007 (ISO 6272-2:2002), Sơn và vecni - Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) - Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ.

TCVN 2101:2008 (ISO 2813:1994/Cor 1:1997), Sơn và vecni - Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 20o, 60o và 85o.

TCVN 2102:2008 (ISO 3668:1998), Sơn và vecni - Xác định màu sắc theo phương pháp so sánh trực quan.

TCVN 5669:2007 (ISO 1513:1992), Sơn và vecni - Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử.

JIS K 5400:1990, Testing methods for paints (Các phương pháp xác định tính chất của màng sơn).

ASTM D 4541, Standard Test Method for Pull-Off Strength of Coatings Using Portable Adhesion Testers (Phương pháp xác định độ bám dính của lớp phủ bằng thiết bị Pull-Off).

ISO 554:1976, Standard atmospheres for conditioning and/or testing - specifications (Khí quyển tiêu chuẩn để bảo đảm điều kiện yêu cầu và để thử nghiệm).

ISO 2808:1992, Paint and vamishes - Determination of film thickness (Sơn và véc ni - Xác định chiều dày màng).

ISO 2409:1992, Paint and varnishes - Cross-cut test (Sơn và véc ni - Xác định độ bám dính theo phương pháp rạch)

ISO 2812-1:1993, Paint and varnishes - Determination of resistance to liquids - Part 1: General methods (Sơn và véc ni - Xác định độ bền trước chất lỏng - Phần 1: Các phương pháp chung).

ISO 2812-2:1993, Paint and varnishes - Determination of resistance to liquids - Part 2: Water immersion method (Sơn và véc ni - Xác định độ bền trước chất lỏng - Phần 2: Phương pháp ngâm nước).

ISO 3231:1993, Paint and varnishes - Determination of resistance to humid atmospheres containing sulfur dioxide (Sơn và véc ni - Xác định độ bền trước khí quyển ẩm có chứa lưu huỳnh dioxit).

ISO 3549, Zinc dust pigments for paints - Specifications and test methods (Bột kẽm trong sơn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử).

ISO 4264:1978, Paint and varnishes - Pull-off test for adhesion (Sơn và véc ni - Thử nghiệm sức bám dính bằng kéo giật).

ISO 4628-1:1982, Paint and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of intensity quantity and size of common types of detect - Part 1: General principles and rating schemes (Sơn và vecni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn - Tên gọi các dạng khuyết tật phổ biến theo mức độ, khối lượng và kích cỡ - Phần 1: Nguyên tắc chung và các phương án đánh giá).

ISO 4628-2:1982, Paint and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of intensity quantity and size of common types of detect - Part 2: Designation of degree of blistering (Sơn và vécni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn - Tên gọi các dạng khuyết tật phổ biến theo mức độ, khối lượng và kích cỡ - Phần 2: Tên gọi theo mức độ phồng rộp).

ISO 4628-3:1982, Paint and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of  intensity quantity and size of common types of detect - Part 3. Designation of degree of rusting (Sơn và vécni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn - Tên gọi các dạng khuyết tật phổ biến theo mức độ, khối lượng và kích cỡ - Phần 3: Tên gọi theo mức độ gỉ).

ISO 4628-4:1982, Paint and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of intensity quantity and size of common types of detect - Part 4. Designation of degree of cracking (Sơn và vécni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn - Tên gọi các dạng khuyết tật phổ biến theo mức độ, khối lượng và kích cỡ - Phần 4: Tên gọi theo mức độ nứt vỡ).

ISO 4628-5:1982, Paint and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of intensity quantity and size of common types of detect - Part 5. Designation of degree of flaking (Sơn và vécni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn - Tên gọi các dạng khuyết tật phổ biến theo mức độ, khối lượng và kích cỡ - Phần 5: Tên gọi theo mức độ bong tróc).

ISO 4628-6:1982, Paint and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of intensity quantity and size of common types of detect - Part 6: Assessment of degree of chalking by tape method (Sơn và vécni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn - Tên gọi các dạng khuyết tật phổ biến theo mức độ, khối lượng và kích cỡ - Phần 6: Mức độ phân hóa).

ISO 6270:1980, Paint and varnishes - Determination of resistance to humidity (continuous condensation) [Sơn và vécni - Xác định bộ bền trước sự ẩm ướt (ngưng tụ liên tục)].

ISO 7253:1996, Paint and varnishes - Determination of resistance to neutral salt spray (fog) (Sơn và vécni - Xác định độ bền trước sự phun muối trung tính (sương mù).

ISO 7384:1986, Corrosion tests in artificial atmospheres - General requirements (Thử nghiệm ăn mòn trong khí quyển nhân tạo - Những yêu cầu chung).

ISO 8501-1:1988, Preparation of steel substrates before application of paints and related products - Visual assessment of surface cleanliness - Part 1: Specifications and definitions for ISO surface profile comparators for the assessment of previous coatings (Chuẩn bị mặt nền bằng thép trước khi áp dụng sơn và các sản phẩm liên quan - Đánh giá trực quan của sự sạch bề mặt - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật và định nghĩa về máy để so mẫu theo biến dạng bề mặt nhằm đánh giá các lớp phủ trước đây).

ISO 8503-1:1988, Preparation of steel substrates before application of paints and related products - Surface roughness characteristics of blast - cleaned steel substrates -- Part1: Specifications and definitions for ISO surface profile comparators for the assessment of abrasive blast - cleaned surfaces (Chuẩn bị mặt nền bằng thép trước khi áp dụng sơn và các sản phẩm liên quan - Các đặc trưng xù xì bề mặt của mặt nền bằng thép được làm sạch bằng thổi hơi - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật và xác định phương pháp so sánh biến dạng bề mặt để đánh giá các bề mặt thổi hơi có chất mài mòn).

ISO 8503-2:1988, Preparation of steel substrates before application of paints and related products - Surface roughness charateristics of blast - cleaned steel substrates - Part 2: Method for the grading of surface profile of abrasive blast - cleaned steel - Comparator procedure (Chuẩn bị mặt nền bằng thép trước khi áp dụng sơn và các sản phẩm liên quan - Các đặc trưng xù xì bề mặt của mặt nền bằng thép được làm sạch bằng thổi hơi - Phần 2: Phương pháp phân loại biến dạng bề mặt thép được làm sạch bằng phương pháp thổi hơi có chất mài mòn - Quy trình so sánh).

ISO 12944-1:1998, Paint and varnishes - Corrosion protection of steel structures by protective paint systems - Part 1, General introduction (Sơn và vécni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ - Phần 1: Giới thiệu chung).

ISO 12944-2:1998, Paint and varnishes - Corrosion protection of steel structures by protective paint systems - Part 2: Classification of environments (Sơn và vécni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ - Phần 2: Phân loại môi trường).

ISO 12944-4:1998, Paints and varnishes -- Corrosion protection of steel structures by protective paint systems -- Part 4: Types of surface and surface preparation (Sơn và vécni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ - Phần 4. Các dạng bề mặt và chuẩn bị bề mặt).

Chi tiết về Tiêu chuẩn sơn bảo vệ kết cấu thép - TCVN 8789-2011 xem tại đây

Mọi thông tin vui lòng liên hệ:

Ban Biên tập Mega Việt Nam

Địa chỉ: Tầng 2-A2-IA20, KĐT Nam Thăng Long, đường Phạm Văn Đồng,

P.Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội, Việt Nam.

Email: contact@megavietnam.vn

Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098

Website: megavietnam.vn

Hotline: 1800.577.728; Zalo: 0971.023.523