CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT ANION (262 Sản phẩm)
Chất hoạt động bề mặt là loại chất làm ướt có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt giới hạn giữa nước và không khí cũng như nước và chất lỏng dầu
Phân loại theo cấu tạo hóa học chia chất hoạt động bề mặt ra làm 2 loại: chất sinh ra ion và chất không sinh ra ion. Chất sinh ra ion được chia làm ba loại: hoạt tính anion, hoạt tính caction và lưỡng tính
Chất hoạt hóa bề mặt ứng dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Ứng dụng phổ biến nhất là bột giặt, sơn, nhuộm . Ngoài ra những ứng dụng trong các lĩnh vực khác như :
• Trong công nghiệp dệt nhuộm: Chất làm mếm cho vải sợi, chất trợ nhuộm
• Trong công nghiệp thực phẩm: Chất nhũ hóa cho bánh kẹo, bơ sữa và đồ hộp
• Trong công nghiệp mỹ phẩm: Chất tẩy rửa, nhũ hóa, chất tạo bọt
• Trong ngành in: Chất trợ ngấm và phân tán mực in
• Trong nông nghiệp: Chất để gia công thuốc bảo vệ thực vật,
• Trong xây dựng: Dùng để nhũ hóa nhựa đường, tăng cường độ đóng rắn của bê
tông
• Trong dầu khí: Chất nhũ hóa dung dịch khoan
• Trong công nghiệp khoáng sản: Làm thuốc tập hợp, chất nhũ hóa, chất tạo bọt để
làm giàu khoáng sản.
Tên sản phẩm: | Xúc tiến lưu hóa cao su MBT |
Xuất xứ: | PUYANG WILLING (Trung Quốc) |
Bao gói: | 25kg/bao. |
Giới thiệu: | Tên hóa học: 2-Mercaptobenzothiazole. CTPT: C7H5NS2 Khối lượng phân tử: 167.26
|
Tên sản phẩm: | Xúc tiến lưu hóa cao su CZ |
Xuất xứ: | PUYANG WILLING (Trung Quốc) |
Bao gói: | 25kg/bao. |
Giới thiệu: | Tên hóa học: N-Cyclohexyl-2-benzothiazole sulfenamide CTPT: C13H16N2S2 Khối lượng phân tử: 264.4
|
Tên sản phẩm: | Xúc tiến lưu hóa cao su DPG |
Xuất xứ: | PUYANG WILLING (Trung Quốc) |
Bao gói: | 25kg/bao. |
Giới thiệu: | Tên hóa học: Diphenyl guanidine. CTPT: C13H13N3 Khối lượng phân tử: 211.27
|
Tên sản phẩm: | Xúc tiến lưu hóa cao su DTDM |
Xuất xứ: | PUYANG WILLING (Trung Quốc) |
Bao gói: | 25kg |
Giới thiệu: | Tên hóa học: 4,4- Dithiodimorpholine. CTPT: C8H16N2O2S2 Khối lượng phân tử: 236.4
|
Tên sản phẩm: | Chất xúc tiến lưu hóa cho cao su silicon C-8A |
Xuất xứ: | ZIJUN (Trung Quốc) |
Bao gói: | 10kg/thùng, 1kg/can |
Giới thiệu: | C-8A là chất lưu hóa gốc peroxide, cải thiện tính năng cơ lý cho cao su silicone, thích hợp cho tất cả các sản phẩm cao su silicone, bao gồm cao su silicone chống cháy Thành phần: 1/ 2,5-Dimethyl-2,5-Di (tert butylperoxy) hexane; 2/ Silica; 3/ Silicone polymers |
Tên sản phẩm: | Lưu huỳnh (Sulfur) |
Xuất xứ: | Hàn Quốc. |
Bao gói: | 25 kg/bao . |
Giới thiệu: | - Lưu huỳnh có hai dạng kết tinh cơ bản là lưu huỳnh dạng xiên đơn và lưu huỳnh dạng hình thoi. - Tốc độ chuyển hóa phụ thuộc vào nhiệt độ. - Độ tan của lưu huỳnh trong cao su sẽ tăng lên khi nhiệt độ tăng. |
Tên sản phẩm: | Chất cách ly STRUCK N (P) |
Xuất xứ: | Ấn Độ |
Bao gói: | 10kg |
Giới thiệu: | Struck N (P) là chất cách ly cho cao su bán thành phẩm |
Tên sản phẩm: | KẼM OXIT |
Xuất xứ: | Đài Loan. |
Bao gói: | 25kg/ bao. |
Giới thiệu: | KẼM OXIT (ZnO hàm lượng 55%, 75%, 93%, 99.8%) |
Tên sản phẩm: | Acid Stearic 1838 |
Xuất xứ: | Indonesia |
Bao gói: | 25kg/bao |
Giới thiệu: | Chất trợ xúc tiến axit stearic 1838 |
>> Nhận tư vấn kỹ thuật cho từng quá trình thi công sản phẩm<<
Tên sản phẩm: | Phòng lão TMQ(RD) |
Xuất xứ: | Trung Quốc |
Bao gói: | 25 kg/bao |
Giới thiệu: | Phòng lão TMQ (tên hóa học đầy đủ là 2,2,4-trimethyl-1,2-dihydroquinoline ) là chất phòng lão amin thơm bậc hai. |
Tên sản phẩm: | Nhôm hydroxit (Al(OH)3) |
Xuất xứ: | Việt Nam |
Bao gói: | 50kg/bao |
Giới thiệu: | Bột mịn màu trắng, hấp thụ nước rất tốt, hydroxit nhôm mới kết tinh nếu để lâu trong nước sẽ mất khả năng tan trong kiềm và xit |
Tên sản phẩm: | Kẽm borate ZB2335 |
Xuất xứ: | Trung Quốc |
Bao gói: | 25kg/bao |
Giới thiệu: | Bột mịn màu trắng, kích thước hạt nhỏ với độ phân tán tốt Không độc hại, tan ít trong nước, có nhiệt độ ổn định Trọng lượng riêng 2,77 kg/m3 |