CHẤT NHŨ HÓA GMS60

Tên sản phẩm: 

CHẤT NHŨ HÓA GMS60

Đóng gói:

25 kg/bao giấy kraft có lớp lót chống ẩm (có thể đặt đóng gói theo yêu cầu).

Giới thiệu:

Chất nhũ hóa GMS60chất hoạt động bề mặt không ion có tính ưa dầu, dạng bột trắng mịn, chứa tối thiểu 60% monoglycerid. Sản phẩm có các đặc tính nổi bật như nhũ hóa, phân tán, tạo bọt, khử bọt, chống lão hóa tinh bộtkiểm soát sự kết tụ của chất béo.

GMS60 được sản xuất từ nguyên liệu đạt chứng nhận Kosher, đảm bảo độ an toàn cao, phù hợp với các ứng dụng trong thực phẩm, mỹ phẩm và công nghiệp nhẹ.

Sản phẩm còn được biết đến với các tên gọi quốc tế khác như:

- Glyceryl Stearate (Stearat Glycerin)

- Glycerol Stearate (Stearat Glycerol)

- Monostearin (Monostearin)

- Stearic Monoglyceride (Monoglycerid Stearic)

- Stearic Acid Glycerol Monoester (Monoeste Glycerol của Axit Stearic)

GMS60 – Chemsino là lựa chọn lý tưởng cho các nhà sản xuất cần chất nhũ hóa hiệu quả cao, liều lượng thấp, chất lượng ổn định và dễ phối trộn.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT NHŨ HÓA GMS40

Tên sản phẩm: 

CHẤT NHŨ HÓA GMS40

Đóng gói:

25 kg/bao giấy kraft có lớp PE chống ẩm (có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng).

Giới thiệu:

Chất nhũ hóa GMS40chất hoạt động bề mặt không ion có tính ưa dầu, ở dạng bột trắng, có tác dụng nhũ hóa, phân tán, tạo bọt, khử bọt, chống lão hóa tinh bột và kiểm soát hiện tượng kết tụ chất béo.

Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu đạt chứng nhận Kosher, đảm bảo độ an toàn, tinh khiết và khả năng ứng dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, mỹ phẩm và công nghiệp nhựa – cao su.

GMS40 còn được biết đến với nhiều tên gọi quốc tế như:

- Glyceryl Stearate (Stearat Glycerin)

- Glycerol Stearate (Stearat Glycerol)

- Monostearin (Monostearin)

- Stearic Monoglyceride (Monoglycerid Stearic)

- Stearic Acid Glycerol Monoester (Monoeste Glycerol của Axit Stearic)

Sản phẩm được cung cấp bởi Henan Chemsino Industry (Trung Quốc) – đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực chất nhũ hóa và phụ gia thực phẩm chuyên dụng.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

AXIT CITRIC KHAN

Tên sản phẩm: 

AXIT CITRIC KHAN

Đóng gói:

Sản phẩm được đóng gói trong bao 25kg, thuận tiện cho vận chuyển và bảo quản dài hạn.

Giới thiệu:

Axit Citric Khan là dạng bột tinh thể màu trắng, dễ hút ẩm, tan nhanh trong nước và tạo dung dịch hơi kiềm nhẹ. Đây là dạng khan (không chứa nước) của Axit Citric – một hợp chất hữu cơ an toàn, được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp.

Sản phẩm được sản xuất bởi Henan Chemsino Industry (Trung Quốc) – doanh nghiệp nổi tiếng trong lĩnh vực hóa chất phụ gia thực phẩm và nguyên liệu công nghiệp. Với độ tinh khiết cao và khả năng ổn định tốt, Axit Citric Khan được xem là lựa chọn lý tưởng để cải thiện chất lượng, hương vị và độ ổn định của sản phẩm thực phẩm.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

AXIT ASCORBIC

Tên sản phẩm: 

AXIT ASCORBIC

Giới thiệu:

Ascorbic Acid (Chemsino) là dạng tinh thể hoặc bột màu trắng đến hơi vàng nhạt, có vị chua nhẹ, dễ tan trong nước và hơi tan trong rượu. Đây là hợp chất có độ tinh khiết cao, ổn định ở trạng thái rắn, nhưng dễ bị oxy hóa khi ở dạng dung dịch tiếp xúc với không khí.

Sản phẩm được sản xuất bởi Henan Chemsino Industry (Trung Quốc) – nhà cung cấp uy tín trong lĩnh vực hóa chất thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp. Ascorbic Acid, hay còn gọi là Vitamin C công nghiệp, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chống oxy hóa mạnh, bổ sung dinh dưỡng và ổn định màu sắc, hương vị cho sản phẩm.

Sản phẩm được đóng gói trong bao bì tiêu chuẩn: túi nhựa polyethylene bên trong, thùng carton bên ngoài (40×30×25 cm), khối lượng tịnh 25kg/thùng, thuận tiện cho vận chuyển và bảo quản dài hạn.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT HOẠT HÓA LƯU HÓA DẠNG HẠT CHO CAO SU MIXGRAN ZnO-80

Tên sản phẩm: CHẤT HOẠT HÓA LƯU HÓA DẠNG HẠT CHO CAO SU MIXGRAN ZnO-80
Đóng gói:

Thùng carton 25 kg.

Giới thiệu:

Mixgran ZnO-80 là chất hoạt hóa lưu hóa được sử dụng rộng rãi trong các loại cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, đặc biệt là cao su Chloroprene (CR).
Sản phẩm được thiết kế dưới dạng hạt màu trắng ngà (off-white granules), với 80% hàm lượng kẽm oxit (ZnO) được phân tán đồng đều trong 20% nền EPDM/EVM và chất phân tán đặc biệt, giúp cải thiện khả năng gia công và ổn định chất lượng trong quá trình sản xuất.

Mixgran ZnO-80 có tỷ trọng khoảng 3.0 g/cm³, hàm lượng ZnO tinh khiết ~99.8%, tổn hao khi nung thấp (~0.1%), đảm bảo hiệu quả kỹ thuật vượt trội trong các công thức cao su kỹ thuật cao.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

BỘT KẼM OXIT 99.5%

Tên sản phẩm: 

BỘT KẼM OXIT 99.5%

Đóng gói:

Bao BOPP 25 kg, bao Jumbo 500 kg hoặc 1000 kg.

Giới thiệu:

Bột Kẽm Oxit 99.5% là loại hóa chất vô cơ có độ tinh khiết cao, được sản xuất dưới dạng bột trắng mịn, có khả năng phân tán tốt và độ ổn định cao trong nhiều điều kiện môi trường.
Sản phẩm thuộc cấp White Seal, được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo hàm lượng Zinc Oxide ≥ 99.5%, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp như cao su, gốm sứ, sơn, phân bón, xúc tác và mạ điện.

Bột Kẽm Oxit 99.5% được đóng gói tiêu chuẩn trong bao 25kg (BOPP) hoặc jumbo bag 500 – 1000kg, dễ dàng vận chuyển và bảo quản, đáp ứng linh hoạt theo yêu cầu của khách hàng.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT CHỐNG OXY HÓA CHO CAO SU TMQ (RD) (Sinopect)

Tên sản phẩm: 

CHẤT CHỐNG OXY HÓA CHO CAO SU TMQ (RD) (Sinopect)

Đóng gói:

- Đóng gói: Bao giấy kraft 25kg/túi, có lớp lót polyethylene bên trong.

- Theo yêu cầu: Có thể cung cấp bao jumbo hoặc đóng gói riêng theo tiêu chuẩn khách hàng.

Giới thiệu:

Rubber Antioxidant TMQ (RD)chất chống oxy hóa polymer có hiệu quả cao, được sử dụng rộng rãi trong ngành cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.
Sản phẩm giúp ngăn ngừa hiện tượng lão hóa, oxy hóa và nứt gãy của cao su do ảnh hưởng của nhiệt độ, ozone, ánh sáng và quá trình gia công nhiệt.

- Tên sản phẩm: Rubber Antioxidant TMQ (RD)

- Công thức phân tử: (C₂₂H₂₁N)ₙ

- Khối lượng phân tử: (173.26)ₙ

- Tiêu chuẩn kỹ thuật: GB/T 8826-2019

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

NHÔM HYDROXIT (ATH-10)

Tên sản phẩm: 

NHÔM HYDROXIT (ATH-10)

Đóng gói:

Bao giấy ghép PE: 25kg/bao

Bao Jumbo: 500–1000kg/túi lớn

Giới thiệu:

Nhôm Hydroxit – mã sản phẩm ATH-10, là chất rắn màu trắng, có công thức hóa học Al(OH)₃, trọng lượng phân tử trung bình 78 g/mol và tỷ trọng 2.4 g/cm³.
Với độ trắng cao, độ tinh khiết vượt trộitính ổn định hóa học tốt, sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sơn phủ, chất kết dính, vật liệu điện tử, BMC/SMC và tấm xốp cách nhiệt.

Nhôm Hydroxit còn được biết đến như một chất chống cháy không halogen chất độn kỹ thuật giúp tăng độ bền cơ học, chống cháy và cải thiện khả năng cách điện của vật liệu.

Sản phẩm được đóng gói tiêu chuẩn bao giấy nhiều lớp 25kg hoặc bao Jumbo, thuận tiện cho vận chuyển và bảo quản dài hạn.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

NHỰA THERMOPLASTIC HYDROCARBON RESIN C-1100

Tên sản phẩm: NHỰA THERMOPLASTIC HYDROCARBON RESIN C-1100
Đóng gói:

- Bao giấy nhiều lớp 25kg

- Bao lớn 500kg – 1000kg

Giới thiệu:

HIKOREZ C-1100 là loại nhựa hydrocarbon nhiệt dẻo màu vàng nhạt, được sản xuất từ quá trình polyme hóa các olefin và diolefin chưa bão hòa, thu được trong quá trình cracking nhiệt của naphta.
Sản phẩm được sản xuất bởi Kolon Industries (Hàn Quốc), và hiện có sẵn dưới dạng hạt đóng trong bao 25kg hoặc bao lớn 500–1000kg, thuận tiện cho việc vận chuyển và lưu kho.

Nhờ cấu trúc phân tử có trọng lượng phân tử cao hơn so với HIKOREZ A-1100, nhựa C-1100 mang lại độ bám dính vượt trội, độ ổn định nhiệt caokhả năng tương thích tốt với nhiều loại nhựa, cao su và chất kết dính khác.

Đây là tác nhân tăng độ dính (tackifier) lý tưởng cho keo dán nhạy áp (PSA), chất kết dính trong sơn phản quang giao thông nóng chảy, và chất gia cường trong cao su kỹ thuật.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

CHẤT BÔI TRƠN LeLubri EBS – ETHYLENE BIS STEARAMIDE

Tên sản phẩm: CHẤT BÔI TRƠN LeLubri EBS – ETHYLENE BIS STEARAMIDE
Đóng gói:

20 kg hoặc 25 kg/bao (túi giấy – nhựa ghép PE)

Giới thiệu:

LeLubri EBSchất bôi trơn tổng hợp dạng sáp, được sử dụng rộng rãi trong ngành nhựa, cao su, sơn, masterbatch và bột màu.

Nhờ đặc tính kép vừa là chất bôi trơn nội (internal lubricant) vừa là bôi trơn ngoại, EBS giúp giảm ma sát, cải thiện khả năng chảy, nâng cao độ bóng bề mặt và khả năng tháo khuôn cho nhiều loại nhựa kỹ thuật.

Đây là phụ gia quan trọng trong các công thức ABS, PS, PVC, PA, PE, PP, PC, POM, PBT, PET, cũng như bột phủcao su tổng hợp.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

CHẤT HẤP THỤ TIA CỰC TÍM – LeSorb UV-1130

Tên sản phẩm: CHẤT HẤP THỤ TIA CỰC TÍM – LeSorb UV-1130
Đóng gói:

Thùng phuy hoặc can nhựa 25 kg / 200 kg.

Giới thiệu:

LeSorb UV-1130chất hấp thụ tia cực tím thuộc nhóm benzotriazole có khả năng bảo vệ màng sơn và vật liệu polymer khỏi tác hại của tia UV và ánh sáng mặt trời.

Sản phẩm được thiết kế đặc biệt cho ngành sơn công nghiệp và sơn ô tô cao cấp, giúp ngăn ngừa hiện tượng bong tróc, nứt, bạc màu và giảm độ bóng.

Nhờ độ hòa tan cao trong dung môi hữu cơ và khả năng nhũ hóa tốt, LeSorb UV-1130 đặc biệt thích hợp cho hệ sơn gốc nước, sơn dầu, polyurethane, epoxy, acrylic và alkyd.

Tên thương mại

LeSorb UV-1130

Tên hóa học

Hỗn hợp benzotriazole với polyetylen glycol mono- và di-ester

Công thức phân tử trung bình

C₁₉H₂₁N₃O₃–(C₂H₄O)₆₋₇

Khối lượng phân tử trung bình

~620

CAS No.

104810-48-2 / 104810-47-1 / 25322-68-3

Nhóm hóa học

Benzotriazole UV Absorber

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

CHẤT ỔN ĐỊNH ÁNH SÁNG – LeSorb UV-770

Tên sản phẩm: 

CHẤT ỔN ĐỊNH ÁNH SÁNG – LeSorb UV-770

Đóng gói:

Thùng carton 25kg (lót túi PE bên trong)

Giới thiệu:

LeSorb UV-770chất ổn định ánh sáng amin cản trở có hiệu quả cao trong việc ngăn ngừa lão hóa quang học cho nhựa và polymer hữu cơ.

Sản phẩm hoạt động bằng cách vô hiệu hóa các gốc tự do sinh ra do tia UV, nhờ đó duy trì độ bền cơ lý, độ bóng và màu sắc của sản phẩm trong thời gian dài.

LeSorb UV-770 được khuyến nghị sử dụng cho polypropylene (PP), polyethylene (PE), ABS, PS, polyamide (PA), polyester, polyurethane, TPE, TPV, TPUEPDM.

- Tên thương mại: LeSorb UV-770

- Tên hóa học: Bis(2,2,6,6-tetramethyl-4-piperidyl) sebacate

- Công thức phân tử: C₂₈H₅₂O₄N₂

- Khối lượng phân tử: 481

- CAS No.: 52829-07-9

- Nhóm hóa học: HALS (Hindered Amine Light Stabilizer)

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<