CHẤT CHỐNG OXY HÓA LeNox AO-1010

Tên sản phẩm: CHẤT CHỐNG OXY HÓA LeNox AO-1010
Đóng gói:

- 25 kg/bao (túi giấy nhiều lớp hoặc bao ghép PE); đóng gói theo yêu cầu khách hàng

Giới thiệu:

LeNox AO-1010chất chống oxy hóa phenolic cao cấp, thuộc nhóm chất chống oxy hóa chính, có khả năng chống phân hủy oxy hóa trong quá trình gia công và sử dụng các loại polymer và nhựa kỹ thuật.

Sản phẩm có độ ổn định cao, không gây đổi màu, không độc hại, và đã được chấp thuận sử dụng trong vật liệu bao gói thực phẩm tại nhiều quốc gia (bao gồm Hoa Kỳ).

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT CHỐNG OXY HÓA LeNox AO-168

Tên sản phẩm: CHẤT CHỐNG OXY HÓA LeNox AO-168
Đóng gói:

- 25 kg/bao hoặc thùng carton; có thể đóng gói theo yêu cầu khách hàng

Giới thiệu:

LeNox AO-168chất ổn định phosphite có khả năng chống thủy phân cao, được sử dụng như chất chống oxy hóa thứ cấp.

Sản phẩm hoạt động bằng cách phản ứng với các hydroperoxide trong polymer, ngăn chặn sự phân hủy do quá trình gia công nhiệt và kéo dài hiệu quả của chất chống oxy hóa chính.

LeNox® AO-168 giúp duy trì màu sắc, độ bền nhiệt và cơ học của nhựa trong quá trình sản xuất và sử dụng.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

ANTIMON OXIT 1309-64-4

Tên sản phẩm: ANTIMON OXIT 1309-64-4
Đóng gói:

Bao giấy ghép nhựa 25 kg,
- Bao nhựa trắng 500 kg hoặc 1000 kg.

Giới thiệu:

Antimony Trioxide (Sb₂O₃), hay còn gọi là Antimony White hoặc Antimony (III) Oxide, là hợp chất vô cơ quan trọng của antimon.

Sản phẩm được sử dụng phổ biến như chất xúc tiến chống cháy trong nhựa, cao su, sợi tổng hợp, đồng thời đóng vai trò xúc tác, chất tạo màu và chất khử màu trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA CAO SU TBBS (NS)

Tên sản phẩm: CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA CAO SU TBBS (NS)
Đóng gói:

- 20 kg hoặc 25 kg/bao, bao giấy kraft có lót PE hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Giới thiệu:

Rubber Accelerator TBBS (NS)chất xúc tiến lưu hóa gốc thiazole được sử dụng phổ biến trong cao su tự nhiên và cao su tổng hợp.

Sản phẩm có thời gian cảm ứng dài (chống cháy sớm tốt), tốc độ lưu hóa nhanh, và độ an toàn cao trong quá trình gia công, rất thích hợp cho các dòng sản phẩm cao su kỹ thuật và lốp xe radial hiện đại.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE KH-570

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE KH-570
Đóng gói:

- 25 kg/thùng nhựa PE hoặc 200 kg/phuy thép.

Giới thiệu:

Silane KH-570tác nhân liên kết silane gốc methacryloxy có độ tinh khiết cao, được sử dụng rộng rãi trong cao su, nhựa, sơn phủ, keo dán và vật liệu composite.

Sản phẩm có khả năng tăng cường độ bám dính giữa bề mặt vô cơ (như silica, thủy tinh, kim loại)vật liệu hữu cơ (polyester, epoxy, acrylic, PU...), giúp nâng cao độ bền cơ học, khả năng kháng ẩm và độ ổn định nhiệt của sản phẩm cuối.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN LIÊN KẾT LƯU HUỲNH SILANE Si-17

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LIÊN KẾT LƯU HUỲNH SILANE Si-17
Đóng gói:

- 25 kg/thùng nhựa PE, 200 kg/phuy thép, hoặc 1000 kg/IBC tùy yêu cầu khách hàng.

Giới thiệu:

Sulfur Silane Si-17tác nhân liên kết chứa lưu huỳnh được sử dụng phổ biến trong cao su gia cường silica, lốp xe tiết kiệm nhiên liệu, vật liệu composite và sản phẩm kỹ thuật cao.

Sản phẩm thuộc nhóm silane đa chức năng, có khả năng phản ứng đồng thời với pha vô cơ (silica, oxit kim loại)pha hữu cơ (mạch polymer cao su), giúp nâng cao độ bền cơ học, giảm sinh nhiệt và tăng tuổi thọ sản phẩm

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE SG-Si 1100

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE SG-Si 1100
Đóng gói:

- 25 kg/thùng nhựa PE hoặc 190 kg/phuy thép tiêu chuẩn.

Giới thiệu:

Silane SG-Si 1100 (tên hóa học: γ-Aminopropyltriethoxysilane) là tác nhân liên kết silane chứa nhóm amin hoạt tính, được sử dụng rộng rãi trong các hệ vật liệu cao su, nhựa, keo dán, sơn phủ và vật liệu composite.

Sản phẩm giúp tăng độ bám dính giữa pha vô cơ (thủy tinh, kim loại, oxit kim loại, silica) với pha hữu cơ như nhựa epoxy, polyester, polyamide và cao su.
SG-Si 1100 được sản xuất bởi Nanjing Shuguang Silane Chemical Co., Ltd. (Trung Quốc) – một trong những nhà cung cấp silane hàng đầu khu vực.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE SG-Si 174

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE SG-Si 174
Đóng gói:

25 kg/thùng nhựa PE hoặc 200 kg/phuy thép tiêu chuẩn.

Giới thiệu:

Silane SG-Si 174tác nhân liên kết silane chuyên dùng trong các hệ vật liệu composite, cao su, nhựa, sơn và keo dán, giúp tăng cường độ bám dính và cải thiện độ bền cơ học giữa pha hữu cơ và vô cơ.

Sản phẩm được sản xuất bởi Nanjing Shuguang Silane Chemical Co., Ltd. (Trung Quốc), có độ tinh khiết cao, tương thích tốt với nhiều polymer khác nhau như polyester, epoxy, acrylic, và cao su tự nhiên.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE SG Si 172

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE SG Si 172
Đóng gói:

- 25 kg/thùng nhựa PE hoặc 200 kg/phuy thép.

Giới thiệu:

Silane SG Si 172tác nhân liên kết silane có độ tinh khiết cao, được sản xuất bởi Nanjing Shuguang Silane Chemical Co., Ltd. (Trung Quốc).

Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cao su, nhựa, sơn phủ và vật liệu composite nhằm tăng cường độ bám dính giữa chất độn vô cơ (như silica, canxi cacbonat) và polymer nền.

Với cấu trúc chứa nhóm vinyl hoạt tínhnhóm methoxyethoxy linh động, SG Si 172 mang lại độ tương thích tuyệt vời, cải thiện cơ lý tính và khả năng kháng ẩm cho sản phẩm cuối cùng.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA ETU (Na-22) HIỆU SUẤT CAO

Tên sản phẩm: CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA ETU (Na-22) HIỆU SUẤT CAO
Đóng gói:

- 25 kg/bao nhựa dệt, bao giấy có lót PE hoặc bao kraft.

Giới thiệu:

Rubber Accelerator ETU (Na-22), hay còn gọi là Ethylene Thiourea, là chất xúc tiến lưu hóa chuyên dùng cho cao su chloroprene (CR) và một số cao su halogen khác.

Sản phẩm mang lại độ ổn định lưu hóa vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng kháng nhiệt tuyệt vời, được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất dây điện, ống cao su, vòng đệm, sản phẩm kỹ thuật cao su chịu dầu và nhiệt.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA CHẬM DCBS (DZ)

Tên sản phẩm: CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA CHẬM DCBS (DZ)
Đóng gói:

Bao nhựa dệt 25 kg, bao giấy có lót PE, hoặc thùng 25 kg

Giới thiệu:

Rubber Accelerator DCBS (DZ), tên hóa học N,N-Dicyclohexyl-2-Benzothiazole Sulfenamide, là chất xúc tiến lưu hóa (vulcanization accelerator) thuộc nhóm sulfenamide, có khả năng chống cháy sớm tạo độ trễ lưu hóa vượt trội.

Sản phẩm có dạng hạt màu kem, mùi hơi đắng, khối lượng phân tử 346.56 g/mol, công thức phân tử C₁₉H₂₆N₂S₂, và CAS No. 4979-32-2.

DCBS được sử dụng phổ biến trong các hợp chất cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, đặc biệt cho sản xuất lốp radial, dây curoa, băng tải, giảm chấn và sản phẩm cao su kỹ thuật yêu cầu độ bám dính kim loại cao.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN GHÉP SILANE CHỨA LƯU HUỲNH CHO CAO SU RSI B

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN GHÉP SILANE CHỨA LƯU HUỲNH CHO CAO SU RSI B
Đóng gói:

25 kg/bao PE, hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Giới thiệu:

Sulfur Silane RSI Bhỗn hợp của Bis(γ-triethoxysilylpropyl) tetrasulfide (TESPT)Carbon Black N330 theo tỷ lệ 1:1.

Sản phẩm có dạng hạt đen nhỏ, chứa hàm lượng lưu huỳnh tổng từ 11 – 13%, được thiết kế đặc biệt để tăng độ liên kết giữa chất độn vô cơ và cao su, đồng thời nâng cao tính cơ lý, độ bền mài mòn và độ bám dính trong vật liệu cao su kỹ thuật.

Nhờ sự kết hợp giữa silane hoạt tính và than đen, Sulfur Silane RSI B giúp cải thiện đồng thời tính chất cơ học và khả năng gia công của hỗn hợp cao su, đặc biệt trong các ứng dụng lốp xe, băng tải, và sản phẩm cao su kỹ thuật cao.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<