CHẤT NHŨ HÓA LECITHIN ĐẬU NÀNH DẠNG BỘT

Tên sản phẩm: 

CHẤT NHŨ HÓA LECITHIN ĐẬU NÀNH DẠNG BỘT

Đóng gói:

Bao 5 kg hoặc theo yêu cầu khách hàng.

- 10 MT/20’FCL (có pallet) hoặc 12 MT/20’FCL (không pallet).

Giới thiệu:

Lecithin đậu nành dạng bột (Soya Lecithin Powder)chất nhũ hóa tự nhiên được chiết xuất từ hạt đậu nành tinh khiết. Đây là thành phần lipid thiết yếu của tế bào sinh học, có vai trò quan trọng trong duy trì cấu trúc và chức năng màng tế bào.

Sản phẩm có dạng bột màu vàng nhạt, dễ tan, tính ổn định cao, được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm và công nghiệp kỹ thuật cao. Ngoài vai trò là chất nhũ hóa (emulsifier), chất giữ ẩm (humectant)chất làm đặc (thickening agent), Lecithin đậu nành còn là nguồn bổ sung dinh dưỡng tự nhiên giúp tăng cường sức khỏe não bộ, bảo vệ gan và hỗ trợ trao đổi chất.

- Tên sản phẩm: Chất nhũ hóa Lecithin đậu nành dạng bột
Tên tiếng Anh: Soya Lecithin Powder
Công thức phân tử: C₄₂H₈₀NO₈P
CAS No.: 8002-43-5
Xuất xứ: Chemsino – Trung Quốc

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

BỘT KẼM OXIT 99.5%

Tên sản phẩm: 

BỘT KẼM OXIT 99.5%

Đóng gói:

Bao BOPP 25 kg, bao Jumbo 500 kg hoặc 1000 kg.

Giới thiệu:

Bột Kẽm Oxit 99.5% là loại hóa chất vô cơ có độ tinh khiết cao, được sản xuất dưới dạng bột trắng mịn, có khả năng phân tán tốt và độ ổn định cao trong nhiều điều kiện môi trường.
Sản phẩm thuộc cấp White Seal, được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo hàm lượng Zinc Oxide ≥ 99.5%, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp như cao su, gốm sứ, sơn, phân bón, xúc tác và mạ điện.

Bột Kẽm Oxit 99.5% được đóng gói tiêu chuẩn trong bao 25kg (BOPP) hoặc jumbo bag 500 – 1000kg, dễ dàng vận chuyển và bảo quản, đáp ứng linh hoạt theo yêu cầu của khách hàng.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

NHỰA THERMOPLASTIC HYDROCARBON RESIN C-1100

Tên sản phẩm: NHỰA THERMOPLASTIC HYDROCARBON RESIN C-1100
Đóng gói:

- Bao giấy nhiều lớp 25kg

- Bao lớn 500kg – 1000kg

Giới thiệu:

HIKOREZ C-1100 là loại nhựa hydrocarbon nhiệt dẻo màu vàng nhạt, được sản xuất từ quá trình polyme hóa các olefin và diolefin chưa bão hòa, thu được trong quá trình cracking nhiệt của naphta.
Sản phẩm được sản xuất bởi Kolon Industries (Hàn Quốc), và hiện có sẵn dưới dạng hạt đóng trong bao 25kg hoặc bao lớn 500–1000kg, thuận tiện cho việc vận chuyển và lưu kho.

Nhờ cấu trúc phân tử có trọng lượng phân tử cao hơn so với HIKOREZ A-1100, nhựa C-1100 mang lại độ bám dính vượt trội, độ ổn định nhiệt caokhả năng tương thích tốt với nhiều loại nhựa, cao su và chất kết dính khác.

Đây là tác nhân tăng độ dính (tackifier) lý tưởng cho keo dán nhạy áp (PSA), chất kết dính trong sơn phản quang giao thông nóng chảy, và chất gia cường trong cao su kỹ thuật.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

CHẤT BÔI TRƠN LeLubri EBS – ETHYLENE BIS STEARAMIDE

Tên sản phẩm: CHẤT BÔI TRƠN LeLubri EBS – ETHYLENE BIS STEARAMIDE
Đóng gói:

20 kg hoặc 25 kg/bao (túi giấy – nhựa ghép PE)

Giới thiệu:

LeLubri EBSchất bôi trơn tổng hợp dạng sáp, được sử dụng rộng rãi trong ngành nhựa, cao su, sơn, masterbatch và bột màu.

Nhờ đặc tính kép vừa là chất bôi trơn nội (internal lubricant) vừa là bôi trơn ngoại, EBS giúp giảm ma sát, cải thiện khả năng chảy, nâng cao độ bóng bề mặt và khả năng tháo khuôn cho nhiều loại nhựa kỹ thuật.

Đây là phụ gia quan trọng trong các công thức ABS, PS, PVC, PA, PE, PP, PC, POM, PBT, PET, cũng như bột phủcao su tổng hợp.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

NHỰA HYDROCARBON RAYTON SG-5102

Tên sản phẩm: 

NHỰA HYDROCARBON RAYTON SG-5102

Đóng gói:

- Bao 25 kg/bao (dạng hạt màu vàng nhạt)

Đóng gói chắc chắn, thuận tiện cho vận chuyển và sử dụng trong sản xuất công nghiệp.

Giới thiệu:

Nhựa Hydrocarbon Rayton SG-5102 là loại nhựa dầu mỏ được sản xuất chủ yếu từ 1,3-pentadiene tinh khiết cao tách ra từ phân đoạn C5.
Sản phẩm có màu vàng nhạt dạng hạt, dễ hòa trộn và có khả năng tăng độ dính, cải thiện độ chảy và ổn định cơ học cho các hợp chất cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.

Với độ mềm hóa ổn định và độ tinh khiết cao, Rayton SG-5102 là phụ gia lý tưởng trong các ứng dụng công nghiệp cao su, keo dán và vật liệu phủ.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

BỘT MÀU TRẮNG TITAN DIOXIDE R216

Tên sản phẩm

BỘT MÀU TRẮNG TITAN DIOXIDE R216

Xuất xứ

Trung Quốc

Bao gói

25 kg/ Túi

Giới thiệu sản phẩm

Bột màu trắng Titan Dioxide R216 là loại sắc tố TiO₂ thuộc dạng rutile được sản xuất bằng phương pháp sulphate và trải qua xử lý bề mặt với các lớp phủ vô cơ (như Al₂O₃ & SiO₂) và có thể phủ thêm lớp hữu cơ để nâng cao khả năng phân tán và tính năng quang học.

Sản phẩm ở dạng bột trắng khô mịn, được thiết kế cho việc sử dụng trong sơn, nhựa, mực in, cao su và các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tính bền thời tiết, che phủ tốt và màu trắng rõ ràng.

 

>> Xem ngay các loại hóa chất ngành sơn tốt nhất hiện nay trên thị trường <<

 

BỘT MÀU TRẮNG TITAN DIOXIDE B101

Tên sản phẩm

BỘT MÀU TRẮNG TITAN DIOXIDE B101

Xuất xứ

Trung Quốc

Bao gói

25 kg/ Túi

Giới thiệu sản phẩm

Bột màu trắng Titan Dioxide B101 là loại bột hiển thị màu trắng rất mạnh, thuộc dạng tinh thể anatase với chỉ số phản xạ ánh sáng cao, độ che phủ và độ trắng rất tốt.

Sản phẩm được sản xuất theo quy trình sulphate (đối với nhiều loại B101) với công nghệ xử lý bề mặt (như phủ SiO₂ và Al₂O₃) để nâng cao khả năng phân tán, độ bền màu và độ ổn định trong ứng dụng công nghiệp.

 

>> Xem ngay các loại hóa chất ngành sơn tốt nhất hiện nay trên thị trường <<

 

NHỰA HYDROCARBON C9 RAYTON SG-100

Tên sản phẩm: 

NHỰA HYDROCARBON C9 RAYTON SG-100

Đóng gói:

Bao 25kg tiêu chuẩn, dạng hạt nhỏ dễ bảo quản và sử dụng.

Giới thiệu:

Nhựa Hydrocarbon C9 Rayton SG-100 là loại nhựa hydrocarbon nhiệt dẻo (C9 Petroleum Resin) màu vàng nhạt, được sản xuất từ phân đoạn C9 – sản phẩm phụ của quá trình cracking nhiệt naphta trong sản xuất ethylene.
Nhờ đặc tính bám dính tốt, tăng độ dẻo và cải thiện tính chảy của cao su, sản phẩm được sử dụng rộng rãi làm tác nhân hỗ trợ pha trộn cao su (Rubber Compounding Agent) trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

Với điểm hóa mềm cao (100–105°C), độ axit thấp, và màu sắc ổn định, nhựa Rayton C9 SG-100 mang lại hiệu quả vượt trội trong việc nâng cao độ kết dính, khả năng gia công và tính cơ lý cho sản phẩm cao su kỹ thuật và keo dán.

Sản phẩm được đóng gói bao 25kg, thuận tiện cho vận chuyển, lưu kho và sử dụng trong dây chuyền sản xuất quy mô lớn.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

TÁC NHÂN LIÊN KẾT POLYOLEFIN CHỨC NĂNG HÓA BONP M166

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LIÊN KẾT POLYOLEFIN CHỨC NĂNG HÓA BONP M166
Đóng gói:- Bao kép 25 kg.
Giới thiệu:

Bonp M166tác nhân liên kết trên nền polyolefin được chức năng hóa đặc biệt, được thiết kế nhằm tăng cường khả năng tương thích và bám dính giữa pha nhựa nền (polyolefin) và các chất độn vô cơ hoặc sợi gia cường.

Với mức độ grafting (gắn nhóm chức MAH) từ 0.4 – 0.8%chỉ số chảy nóng chảy (MFI) trong khoảng 3.5 – 8.5 g/10 phút (190°C, 2.16 kg), Bonp M166 mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ chảy, độ bền cơ học và khả năng tương thích trong các hệ nhựa gia cường hoặc nhựa compound.

Sản phẩm được đóng gói bao 25 kg hai lớp, thuận tiện cho vận chuyển, bảo quản, và được khuyến nghị sử dụng trong vòng 12 tháng kể từ ngày sản xuất.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT TƯƠNG THÍCH BONP-GPM200A

Tên sản phẩm: CHẤT TƯƠNG THÍCH BONP-GPM200A
Đóng gói:

- 25 kg/bao hai lớp (bao giấy – lót PE chống ẩm)

Giới thiệu:

Bonp™-GPM200Achất tương thích dựa trên polypropylene đồng trùng hợp maleic anhydride (MAH grafted PP-H).

Nhờ hàm lượng MAH cao, sản phẩm giúp tăng độ phân cực của PP, từ đó cải thiện đáng kể tính tương thích giữa polypropylene và các loại hạt độn vô cơ hoặc sợi gia cường.

Bên cạnh vai trò là chất tương thích, GPM200A còn hoạt động như chất phân tán, giúp tăng khả năng phân tán của hạt độn và sắc tố trong nền nhựa PP, đồng thời nâng cao tính gia côngđộ ổn định sản phẩm.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT ỨC CHẾ LƯU HÓA RETARDER CTP / PVI (DẠNG BỘT)

Tên sản phẩm: CHẤT ỨC CHẾ LƯU HÓA RETARDER CTP / PVI (DẠNG BỘT)
Đóng gói:

20 kg/bao

Giới thiệu:

Retarder CTP/PVI (Powder)chất ức chế lưu hóa (scorch retarder) được sử dụng rộng rãi trong cao su thiên nhiên (NR)cao su tổng hợp, đặc biệt thích hợp cho hệ lưu hóa bằng sulfenamide.

Sản phẩm có tác dụng ngăn ngừa cháy sém trong quá trình gia công, giúp tăng độ an toàn lưu hóa, cải thiện khả năng chế biếnnâng cao hiệu suất sản xuất trong ngành cao su kỹ thuật.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

ZINC BORATE 2335 (ZB400)

Tên sản phẩm: KẼM BORATE 2335 (ZB400)
Bao gói:25kg/bao
Giới thiệu:

Kẽm Borate 2335 (Zinc borate), còn gọi là ZB400, là chất chống cháy không halogen thân thiện môi trường, đáp ứng tiêu chuẩn Q/ZWW003-2009.

Sản phẩm có độ trắng cao (Whiteness ≥ 98%), kích thước hạt siêu mịn (3–5 µm), và độ ổn định nhiệt vượt trội với nhiệt độ mất nước > 320°C.

Nhờ tính không độc hại, ít tan trong nước, khả năng phân tán tốt và chảy tự do, Kẽm Borate 2335 là lựa chọn lý tưởng cho vật liệu nhựa, cao su và phủ bề mặt yêu cầu chống cháy cao.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<