CHẤT LIÊN KẾT SILANE KH-570

Tên sản phẩm: CHẤT LIÊN KẾT SILANE KH-570
Đóng gói:

- 25 kg/thùng nhựa PE hoặc 200 kg/phuy thép.

Giới thiệu:

Chất liên kết Silane KH-570tác nhân liên kết silane gốc methacryloxy có độ tinh khiết cao, được sử dụng rộng rãi trong cao su, nhựa, sơn phủ, keo dán và vật liệu composite.

Sản phẩm có khả năng tăng cường độ bám dính giữa bề mặt vô cơ (như silica, thủy tinh, kim loại)vật liệu hữu cơ (polyester, epoxy, acrylic, PU...), giúp nâng cao độ bền cơ học, khả năng kháng ẩm và độ ổn định nhiệt của sản phẩm cuối.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN LIÊN KẾT LƯU HUỲNH SILANE Si-17

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LIÊN KẾT LƯU HUỲNH SILANE Si-17
Đóng gói:

- 25 kg/thùng nhựa PE, 200 kg/phuy thép, hoặc 1000 kg/IBC tùy yêu cầu khách hàng.

Giới thiệu:

Sulfur Silane Si-17tác nhân liên kết chứa lưu huỳnh được sử dụng phổ biến trong cao su gia cường silica, lốp xe tiết kiệm nhiên liệu, vật liệu composite và sản phẩm kỹ thuật cao.

Sản phẩm thuộc nhóm silane đa chức năng, có khả năng phản ứng đồng thời với pha vô cơ (silica, oxit kim loại)pha hữu cơ (mạch polymer cao su), giúp nâng cao độ bền cơ học, giảm sinh nhiệt và tăng tuổi thọ sản phẩm

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT LIÊN KẾT SILANE SG-Si 1100

Tên sản phẩm: CHẤT LIÊN KẾT SILANE SG-Si 1100
Đóng gói:

- 25 kg/thùng nhựa PE hoặc 190 kg/phuy thép tiêu chuẩn.

Giới thiệu:

Chất liên kết Silane SG-Si 1100 (tên hóa học: γ-Aminopropyltriethoxysilane) là tác nhân liên kết silane chứa nhóm amin hoạt tính, được sử dụng rộng rãi trong các hệ vật liệu cao su, nhựa, keo dán, sơn phủ và vật liệu composite.

Sản phẩm giúp tăng độ bám dính giữa pha vô cơ (thủy tinh, kim loại, oxit kim loại, silica) với pha hữu cơ như nhựa epoxy, polyester, polyamide và cao su.
SG-Si 1100 được sản xuất bởi Nanjing Shuguang Silane Chemical Co., Ltd. (Trung Quốc) – một trong những nhà cung cấp silane hàng đầu khu vực.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT LIÊN KẾT SILANE SG-Si 174

Tên sản phẩm: CHẤT LIÊN KẾT SILANE SG-Si 174
Đóng gói:

25 kg/thùng nhựa PE hoặc 200 kg/phuy thép tiêu chuẩn.

Giới thiệu:

Chất liên kết Silane SG-Si 174tác nhân liên kết silane chuyên dùng trong các hệ vật liệu composite, cao su, nhựa, sơn và keo dán, giúp tăng cường độ bám dính và cải thiện độ bền cơ học giữa pha hữu cơ và vô cơ.

Sản phẩm được sản xuất bởi Nanjing Shuguang Silane Chemical Co., Ltd. (Trung Quốc), có độ tinh khiết cao, tương thích tốt với nhiều polymer khác nhau như polyester, epoxy, acrylic, và cao su tự nhiên.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤTLIÊN KẾT SILANE SG Si 172

Tên sản phẩm: CHẤT LIÊN KẾT SILANE SG Si 172
Đóng gói:

- 25 kg/thùng nhựa PE hoặc 200 kg/phuy thép.

Giới thiệu:

Chất liên kết Silane SG Si 172tác nhân liên kết silane có độ tinh khiết cao, được sản xuất bởi Nanjing Shuguang Silane Chemical Co., Ltd. (Trung Quốc).

Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cao su, nhựa, sơn phủ và vật liệu composite nhằm tăng cường độ bám dính giữa chất độn vô cơ (như silica, canxi cacbonat) và polymer nền.

Với cấu trúc chứa nhóm vinyl hoạt tínhnhóm methoxyethoxy linh động, SG Si 172 mang lại độ tương thích tuyệt vời, cải thiện cơ lý tính và khả năng kháng ẩm cho sản phẩm cuối cùng.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA ETU (Na-22) HIỆU SUẤT CAO

Tên sản phẩm: CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA ETU (Na-22) HIỆU SUẤT CAO
Đóng gói:

- 25 kg/bao nhựa dệt, bao giấy có lót PE hoặc bao kraft.

Giới thiệu:

Rubber Accelerator ETU (Na-22), hay còn gọi là Ethylene Thiourea, là chất xúc tiến lưu hóa chuyên dùng cho cao su chloroprene (CR) và một số cao su halogen khác.

Sản phẩm mang lại độ ổn định lưu hóa vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng kháng nhiệt tuyệt vời, được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất dây điện, ống cao su, vòng đệm, sản phẩm kỹ thuật cao su chịu dầu và nhiệt.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA CHẬM DCBS (DZ)

Tên sản phẩm: CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA CHẬM DCBS (DZ)
Đóng gói:

Bao nhựa dệt 25 kg, bao giấy có lót PE, hoặc thùng 25 kg

Giới thiệu:

Rubber Accelerator DCBS (DZ), tên hóa học N,N-Dicyclohexyl-2-Benzothiazole Sulfenamide, là chất xúc tiến lưu hóa (vulcanization accelerator) thuộc nhóm sulfenamide, có khả năng chống cháy sớm tạo độ trễ lưu hóa vượt trội.

Sản phẩm có dạng hạt màu kem, mùi hơi đắng, khối lượng phân tử 346.56 g/mol, công thức phân tử C₁₉H₂₆N₂S₂, và CAS No. 4979-32-2.

DCBS được sử dụng phổ biến trong các hợp chất cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, đặc biệt cho sản xuất lốp radial, dây curoa, băng tải, giảm chấn và sản phẩm cao su kỹ thuật yêu cầu độ bám dính kim loại cao.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN GHÉP SILANE CHỨA LƯU HUỲNH CHO CAO SU RSI B

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN GHÉP SILANE CHỨA LƯU HUỲNH CHO CAO SU RSI B
Đóng gói:

25 kg/bao PE, hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Giới thiệu:

Sulfur Silane RSI Bhỗn hợp của Bis(γ-triethoxysilylpropyl) tetrasulfide (TESPT)Carbon Black N330 theo tỷ lệ 1:1.

Sản phẩm có dạng hạt đen nhỏ, chứa hàm lượng lưu huỳnh tổng từ 11 – 13%, được thiết kế đặc biệt để tăng độ liên kết giữa chất độn vô cơ và cao su, đồng thời nâng cao tính cơ lý, độ bền mài mòn và độ bám dính trong vật liệu cao su kỹ thuật.

Nhờ sự kết hợp giữa silane hoạt tính và than đen, Sulfur Silane RSI B giúp cải thiện đồng thời tính chất cơ học và khả năng gia công của hỗn hợp cao su, đặc biệt trong các ứng dụng lốp xe, băng tải, và sản phẩm cao su kỹ thuật cao.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

CAO SU MITSUI EPT 3092M HIỆU SUẤT CAO

Tên sản phẩm: CAO SU MITSUI EPT 3092M HIỆU SUẤT CAO
Đóng gói:

- 25 kg/bale (hoặc theo quy cách Mitsui Chemicals)

Giới thiệu:

Mitsui EPT 3092M là loại cao su EPDM hàm lượng ethylene cao, Mooney cao và diene trung bình, được tổng hợp bằng công nghệ metallocene tiên tiến của Mitsui Chemicals (Nhật Bản).

Sản phẩm được thiết kế để chấp nhận tỷ lệ chất độn cao mà vẫn duy trì tính chất cơ lý và độ đàn hồi tuyệt vời. EPT 3092M đặc biệt phù hợp cho sản phẩm cao su đùn trong ngành ô tô và xây dựng – nơi yêu cầu độ bền, khả năng chịu nhiệt và tính ổn định hình dạng cao.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN LIÊN KẾT POLYOLEFIN CHỨC NĂNG HÓA BONP M166

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LIÊN KẾT POLYOLEFIN CHỨC NĂNG HÓA BONP M166
Đóng gói:- Bao kép 25 kg.
Giới thiệu:

Bonp M166tác nhân liên kết trên nền polyolefin được chức năng hóa đặc biệt, được thiết kế nhằm tăng cường khả năng tương thích và bám dính giữa pha nhựa nền (polyolefin) và các chất độn vô cơ hoặc sợi gia cường.

Với mức độ grafting (gắn nhóm chức MAH) từ 0.4 – 0.8%chỉ số chảy nóng chảy (MFI) trong khoảng 3.5 – 8.5 g/10 phút (190°C, 2.16 kg), Bonp M166 mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ chảy, độ bền cơ học và khả năng tương thích trong các hệ nhựa gia cường hoặc nhựa compound.

Sản phẩm được đóng gói bao 25 kg hai lớp, thuận tiện cho vận chuyển, bảo quản, và được khuyến nghị sử dụng trong vòng 12 tháng kể từ ngày sản xuất.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN LƯU HÓA IS HDOT20-80 DẠNG HẠT

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LƯU HÓA IS HDOT20-80 DẠNG HẠT
Giới thiệu:

Mixgran IS HDOT20-80 là hóa chất lưu hóa dạng hạt vàng, được sử dụng trong các hợp chất cao su tự nhiên và cao su tổng hợp.

Sản phẩm chứa 65% tổng lưu huỳnh, trong đó có tối thiểu 58,5% lưu huỳnh không tan 6,5% lưu huỳnh thường, cùng 35% chất kết dính đàn hồi và tác nhân phân tán giúp phân tán đồng đều trong cao su.

Mixgran IS HDOT20-80 được sản xuất với dạng phân tán sẵn, giúp tăng hiệu quả lưu hóa, hạn chế hiện tượng “blooming” (kết tinh lưu huỳnh trên bề mặt), đồng thời cải thiện độ bám dính giữa các lớp cao su.

Sản phẩm được đóng gói thùng carton 25 kg, dễ dàng vận chuyển và bảo quản.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT CHỐNG OXY HÓA CAO SU IPPD (4010NA)

Tên sản phẩm: CHẤT CHỐNG OXY HÓA CAO SU IPPD (4010NA)
Giới thiệu:

Chất chống oxy hóa cao su IPPD (4010NA), tên hóa học là N-isopropyl-N'-phenyl-p-phenylenediamine, công thức phân tử C₁₅H₁₈N₂, là phụ gia chống oxy hóa hiệu suất cao được sử dụng phổ biến trong ngành cao su.

Sản phẩm có dạng hạt hoặc vảy màu tím xám đến nâu đỏ, dễ hòa trộn trong cao su, giúp ngăn chặn quá trình lão hóa do ozone, oxy và ánh sáng gây ra.

Nhờ khả năng chống nứt mỏi, chống lão hóa và bảo vệ đàn hồi lâu dài, IPPD 4010NA là lựa chọn hàng đầu cho các sản phẩm cao su kỹ thuật và lốp xe.

Sản phẩm được đóng gói trong bao giấy kraft có lót túi nhựa, trọng lượng tịnh 20kg hoặc 25kg, thuận tiện cho vận chuyển và bảo quản.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<