Chất hoạt động bề mặt là loại chất làm ướt có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt giới hạn giữa nước và không khí cũng như nước và chất lỏng dầu

Phân loại theo cấu tạo hóa học chia chất hoạt động bề mặt ra làm 2 loại: chất sinh ra ion và chất không sinh ra ion. Chất sinh ra ion được chia làm ba loại: hoạt tính anion, hoạt tính caction và lưỡng tính
Chất hoạt hóa bề mặt ứng dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Ứng dụng phổ biến nhất là bột giặt, sơn, nhuộm . Ngoài ra những ứng dụng trong các lĩnh vực khác như :
• Trong công nghiệp dệt nhuộm: Chất làm mếm cho vải sợi, chất trợ nhuộm
• Trong công nghiệp thực phẩm: Chất nhũ hóa cho bánh kẹo, bơ sữa và đồ hộp
• Trong công nghiệp mỹ phẩm: Chất tẩy rửa, nhũ hóa, chất tạo bọt
• Trong ngành in: Chất trợ ngấm và phân tán mực in
• Trong nông nghiệp: Chất để gia công thuốc bảo vệ thực vật,
• Trong xây dựng: Dùng để nhũ hóa nhựa đường, tăng cường độ đóng rắn của bê
tông
• Trong dầu khí: Chất nhũ hóa dung dịch khoan
• Trong công nghiệp khoáng sản: Làm thuốc tập hợp, chất nhũ hóa, chất tạo bọt để
làm giàu khoáng sản.

TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE SG-Si 174

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE SG-Si 174
Đóng gói:

25 kg/thùng nhựa PE hoặc 200 kg/phuy thép tiêu chuẩn.

Giới thiệu:

Silane SG-Si 174tác nhân liên kết silane chuyên dùng trong các hệ vật liệu composite, cao su, nhựa, sơn và keo dán, giúp tăng cường độ bám dính và cải thiện độ bền cơ học giữa pha hữu cơ và vô cơ.

Sản phẩm được sản xuất bởi Nanjing Shuguang Silane Chemical Co., Ltd. (Trung Quốc), có độ tinh khiết cao, tương thích tốt với nhiều polymer khác nhau như polyester, epoxy, acrylic, và cao su tự nhiên.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE SG Si 172

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LIÊN KẾT SILANE SG Si 172
Đóng gói:

- 25 kg/thùng nhựa PE hoặc 200 kg/phuy thép.

Giới thiệu:

Silane SG Si 172tác nhân liên kết silane có độ tinh khiết cao, được sản xuất bởi Nanjing Shuguang Silane Chemical Co., Ltd. (Trung Quốc).

Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cao su, nhựa, sơn phủ và vật liệu composite nhằm tăng cường độ bám dính giữa chất độn vô cơ (như silica, canxi cacbonat) và polymer nền.

Với cấu trúc chứa nhóm vinyl hoạt tínhnhóm methoxyethoxy linh động, SG Si 172 mang lại độ tương thích tuyệt vời, cải thiện cơ lý tính và khả năng kháng ẩm cho sản phẩm cuối cùng.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA ETU (Na-22) HIỆU SUẤT CAO

Tên sản phẩm: CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA ETU (Na-22) HIỆU SUẤT CAO
Đóng gói:

- 25 kg/bao nhựa dệt, bao giấy có lót PE hoặc bao kraft.

Giới thiệu:

Rubber Accelerator ETU (Na-22), hay còn gọi là Ethylene Thiourea, là chất xúc tiến lưu hóa chuyên dùng cho cao su chloroprene (CR) và một số cao su halogen khác.

Sản phẩm mang lại độ ổn định lưu hóa vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng kháng nhiệt tuyệt vời, được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất dây điện, ống cao su, vòng đệm, sản phẩm kỹ thuật cao su chịu dầu và nhiệt.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA CHẬM DCBS (DZ)

Tên sản phẩm: CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA CHẬM DCBS (DZ)
Đóng gói:

Bao nhựa dệt 25 kg, bao giấy có lót PE, hoặc thùng 25 kg

Giới thiệu:

Rubber Accelerator DCBS (DZ), tên hóa học N,N-Dicyclohexyl-2-Benzothiazole Sulfenamide, là chất xúc tiến lưu hóa (vulcanization accelerator) thuộc nhóm sulfenamide, có khả năng chống cháy sớm tạo độ trễ lưu hóa vượt trội.

Sản phẩm có dạng hạt màu kem, mùi hơi đắng, khối lượng phân tử 346.56 g/mol, công thức phân tử C₁₉H₂₆N₂S₂, và CAS No. 4979-32-2.

DCBS được sử dụng phổ biến trong các hợp chất cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, đặc biệt cho sản xuất lốp radial, dây curoa, băng tải, giảm chấn và sản phẩm cao su kỹ thuật yêu cầu độ bám dính kim loại cao.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN GHÉP SILANE CHỨA LƯU HUỲNH CHO CAO SU RSI B

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN GHÉP SILANE CHỨA LƯU HUỲNH CHO CAO SU RSI B
Đóng gói:

25 kg/bao PE, hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Giới thiệu:

Sulfur Silane RSI Bhỗn hợp của Bis(γ-triethoxysilylpropyl) tetrasulfide (TESPT)Carbon Black N330 theo tỷ lệ 1:1.

Sản phẩm có dạng hạt đen nhỏ, chứa hàm lượng lưu huỳnh tổng từ 11 – 13%, được thiết kế đặc biệt để tăng độ liên kết giữa chất độn vô cơ và cao su, đồng thời nâng cao tính cơ lý, độ bền mài mòn và độ bám dính trong vật liệu cao su kỹ thuật.

Nhờ sự kết hợp giữa silane hoạt tính và than đen, Sulfur Silane RSI B giúp cải thiện đồng thời tính chất cơ học và khả năng gia công của hỗn hợp cao su, đặc biệt trong các ứng dụng lốp xe, băng tải, và sản phẩm cao su kỹ thuật cao.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

CAO SU MITSUI EPT 3092M HIỆU SUẤT CAO

Tên sản phẩm: CAO SU MITSUI EPT 3092M HIỆU SUẤT CAO
Đóng gói:

- 25 kg/bale (hoặc theo quy cách Mitsui Chemicals)

Giới thiệu:

Mitsui EPT 3092M là loại cao su EPDM hàm lượng ethylene cao, Mooney cao và diene trung bình, được tổng hợp bằng công nghệ metallocene tiên tiến của Mitsui Chemicals (Nhật Bản).

Sản phẩm được thiết kế để chấp nhận tỷ lệ chất độn cao mà vẫn duy trì tính chất cơ lý và độ đàn hồi tuyệt vời. EPT 3092M đặc biệt phù hợp cho sản phẩm cao su đùn trong ngành ô tô và xây dựng – nơi yêu cầu độ bền, khả năng chịu nhiệt và tính ổn định hình dạng cao.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN LIÊN KẾT POLYOLEFIN CHỨC NĂNG HÓA BONP M166

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LIÊN KẾT POLYOLEFIN CHỨC NĂNG HÓA BONP M166
Đóng gói:- Bao kép 25 kg.
Giới thiệu:

Bonp M166tác nhân liên kết trên nền polyolefin được chức năng hóa đặc biệt, được thiết kế nhằm tăng cường khả năng tương thích và bám dính giữa pha nhựa nền (polyolefin) và các chất độn vô cơ hoặc sợi gia cường.

Với mức độ grafting (gắn nhóm chức MAH) từ 0.4 – 0.8%chỉ số chảy nóng chảy (MFI) trong khoảng 3.5 – 8.5 g/10 phút (190°C, 2.16 kg), Bonp M166 mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ chảy, độ bền cơ học và khả năng tương thích trong các hệ nhựa gia cường hoặc nhựa compound.

Sản phẩm được đóng gói bao 25 kg hai lớp, thuận tiện cho vận chuyển, bảo quản, và được khuyến nghị sử dụng trong vòng 12 tháng kể từ ngày sản xuất.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

TÁC NHÂN LƯU HÓA IS HDOT20-80 DẠNG HẠT

Tên sản phẩm: TÁC NHÂN LƯU HÓA IS HDOT20-80 DẠNG HẠT
Giới thiệu:

Mixgran IS HDOT20-80 là hóa chất lưu hóa dạng hạt vàng, được sử dụng trong các hợp chất cao su tự nhiên và cao su tổng hợp.

Sản phẩm chứa 65% tổng lưu huỳnh, trong đó có tối thiểu 58,5% lưu huỳnh không tan 6,5% lưu huỳnh thường, cùng 35% chất kết dính đàn hồi và tác nhân phân tán giúp phân tán đồng đều trong cao su.

Mixgran IS HDOT20-80 được sản xuất với dạng phân tán sẵn, giúp tăng hiệu quả lưu hóa, hạn chế hiện tượng “blooming” (kết tinh lưu huỳnh trên bề mặt), đồng thời cải thiện độ bám dính giữa các lớp cao su.

Sản phẩm được đóng gói thùng carton 25 kg, dễ dàng vận chuyển và bảo quản.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT CHỐNG OXY HÓA CAO SU IPPD (4010NA)

Tên sản phẩm: CHẤT CHỐNG OXY HÓA CAO SU IPPD (4010NA)
Giới thiệu:

Chất chống oxy hóa cao su IPPD (4010NA), tên hóa học là N-isopropyl-N'-phenyl-p-phenylenediamine, công thức phân tử C₁₅H₁₈N₂, là phụ gia chống oxy hóa hiệu suất cao được sử dụng phổ biến trong ngành cao su.

Sản phẩm có dạng hạt hoặc vảy màu tím xám đến nâu đỏ, dễ hòa trộn trong cao su, giúp ngăn chặn quá trình lão hóa do ozone, oxy và ánh sáng gây ra.

Nhờ khả năng chống nứt mỏi, chống lão hóa và bảo vệ đàn hồi lâu dài, IPPD 4010NA là lựa chọn hàng đầu cho các sản phẩm cao su kỹ thuật và lốp xe.

Sản phẩm được đóng gói trong bao giấy kraft có lót túi nhựa, trọng lượng tịnh 20kg hoặc 25kg, thuận tiện cho vận chuyển và bảo quản.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

LƯU HUỲNH KHÔNG TAN HD OT 20

Tên sản phẩm: LƯU HUỲNH KHÔNG TAN HD OT 20
Giới thiệu:

Lưu huỳnh không tan Insoluble Sulfur HD OT 20 là dạng lưu huỳnh polymer hóa, được sản xuất bằng quá trình polymer hóa nóng của lưu huỳnh thông thường.

Sản phẩm có dạng bột màu vàng, không độc hại, không cháy nổ, và được gọi là “lưu huỳnh đàn hồi” do có tính đàn hồi và phân bố khối lượng phân tử cao của dạng đại phân tử vô cơ.

HD OT 20 thuộc nhóm tác nhân lưu hóa chất xúc tiến siêu tốc được sử dụng phổ biến trong ngành sản xuất cao su và lốp xe.

Sản phẩm được đóng gói tiêu chuẩn trong bao giấy kraft lót túi PE, 25kg/bao, đảm bảo an toàn và thuận tiện trong vận chuyển, lưu kho.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT CHỐNG NỨT CAO SU H3236

Tên sản phẩm: CAO SU BROMOBUTYL EXXON 2255
Đóng gói:

- 25 kg/bao

Giới thiệu:

H3236chất chống nứt – chống lão hóa do ozone và thời tiết, được thiết kế để bảo vệ các sản phẩm cao su lưu hóa khỏi tác động của ozone, tia cực tím và điều kiện khí hậu khắc nghiệt.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<

 

CHẤT TƯƠNG THÍCH GPM200B

Tên sản phẩm: CHẤT TƯƠNG THÍCH GPM200B
Đóng gói:

- 25 kg/bao (bao nhiều lớp phủ màng chống ẩm)

Giới thiệu:

GPM200Bpolypropylene grafted với anhydride maleic (MAH)hàm lượng MAH dư thấp, được thiết kế đặc biệt để làm chất tương thích trong các hệ nhựa polypropylene gia cường hoặc blend với polymer phân cực.

Sản phẩm có tính ổn định gia công cao, giúp nâng cao độ bền cơ học và độ bền nhiệt của vật liệu composite hoặc compound trên nền PP.

 

>> Nhận tư vấn các giải pháp phù hợp nhất trong khi thi công sản phẩm <<